- Từ điển Việt - Việt
Bù khú
Động từ
(Thông tục) chuyện trò tâm sự hoặc cười nói đùa vui với nhau một cách tâm đắc, thích thú và thường kéo dài
- trò chuyện bù khú với nhau
Xem thêm các từ khác
-
Bù loong
Danh từ (Khẩu ngữ) xem bu lông -
Bù lu bù loa
Động từ làm ầm ĩ bằng cách kêu la hoặc khóc lóc cho ra vẻ to chuyện hoặc để gây sự chú ý hơi một tí là bù lu bù loa... -
Bù lỗ
Động từ cấp một khoản tiền tương ứng để bù vào khoản bị lỗ một số doanh nghiệp được nhà nước bù lỗ mặt hàng... -
Bù nhìn
Danh từ vật giả hình người, thường bện bằng rơm, dùng để doạ chim, thú hoặc dùng diễn tập trong luyện tập quân sự... -
Bù trì
Động từ (Từ cũ) chăm lo, nuôi nấng chu đáo hoặc giúp đỡ một cách ân cần mẹ cha bù trì nuôi nấng, bù trì -
Bù trừ
Động từ lấy chỗ thừa bù vào chỗ thiếu, chỗ hơn bù chỗ kém, v.v. chỗ hơn chỗ kém bù trừ cho nhau là vừa đủ luật... -
Bù xù
Tính từ (lông, tóc, v.v.) có nhiều sợi bị mắc và xoắn vào nhau thành một mớ lộn xộn, không gọn đầu tóc bù xù Đồng... -
Bù đầu
Tính từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng bận việc túi bụi đến mức tựa như đầu để bù không kịp chải bận bù đầu -
Bù đắp
Mục lục 1 Động từ 1.1 bù vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn (thường là về mặt tinh thần,... -
Bùa bả
Danh từ (Ít dùng) bùa và bả, những vật để làm mê hoặc người khác (nói khái quát). -
Bùa chú
Danh từ lá bùa và câu thần chú để trừ ma quỷ (nói khái quát). Đồng nghĩa : phù chú -
Bùa cứu mạng
Danh từ như bùa hộ mệnh . -
Bùa hộ mệnh
Danh từ bùa hoặc vật được coi như lá bùa mang theo mình để tránh nguy hiểm, giữ gìn tính mạng, theo mê tín. Đồng nghĩa... -
Bùa hộ thân
Danh từ như bùa hộ mệnh . -
Bùa mê bả dột
những thứ làm cho con người tin theo một cách mê muội, mù quáng (nói khái quát). Đồng nghĩa : bùa bả, bùa mê thuốc lú -
Bùa mê thuốc lú
như bùa mê bả dột . -
Bùa yêu
Danh từ bùa có thể làm cho người khác phải thương yêu, theo mê tín \"Chỉ ngũ sắc xanh đỏ trắng vàng, Bùa yêu ăn phải... -
Bùi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) trám. 2 Tính từ 2.1 có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, của hạt dẻ Danh từ (Phương... -
Bùi ngùi
Tính từ buồn vì thương cảm, xen lẫn luyến tiếc bùi ngùi cảm động \"Ra về chân lại đá lui, Bâng khuâng nhớ bạn, bùi... -
Bùi nhùi
Danh từ mớ rơm rạ hoặc xơ tre nứa để rối tóc rối như bùi nhùi mồi lửa lèn bằng chất nhạy lửa bùi nhùi rơm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.