Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bù lu bù loa

Động từ

làm ầm ĩ bằng cách kêu la hoặc khóc lóc cho ra vẻ to chuyện hoặc để gây sự chú ý
hơi một tí là bù lu bù loa lên
khóc bù lu bù loa

Xem thêm các từ khác

  • Bù lỗ

    Động từ cấp một khoản tiền tương ứng để bù vào khoản bị lỗ một số doanh nghiệp được nhà nước bù lỗ mặt hàng...
  • Bù nhìn

    Danh từ vật giả hình người, thường bện bằng rơm, dùng để doạ chim, thú hoặc dùng diễn tập trong luyện tập quân sự...
  • Bù trì

    Động từ (Từ cũ) chăm lo, nuôi nấng chu đáo hoặc giúp đỡ một cách ân cần mẹ cha bù trì nuôi nấng, bù trì
  • Bù trừ

    Động từ lấy chỗ thừa bù vào chỗ thiếu, chỗ hơn bù chỗ kém, v.v. chỗ hơn chỗ kém bù trừ cho nhau là vừa đủ luật...
  • Bù xù

    Tính từ (lông, tóc, v.v.) có nhiều sợi bị mắc và xoắn vào nhau thành một mớ lộn xộn, không gọn đầu tóc bù xù Đồng...
  • Bù đầu

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng bận việc túi bụi đến mức tựa như đầu để bù không kịp chải bận bù đầu
  • Bù đắp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bù vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn (thường là về mặt tinh thần,...
  • Bùa bả

    Danh từ (Ít dùng) bùa và bả, những vật để làm mê hoặc người khác (nói khái quát).
  • Bùa chú

    Danh từ lá bùa và câu thần chú để trừ ma quỷ (nói khái quát). Đồng nghĩa : phù chú
  • Bùa cứu mạng

    Danh từ như bùa hộ mệnh .
  • Bùa hộ mệnh

    Danh từ bùa hoặc vật được coi như lá bùa mang theo mình để tránh nguy hiểm, giữ gìn tính mạng, theo mê tín. Đồng nghĩa...
  • Bùa hộ thân

    Danh từ như bùa hộ mệnh .
  • Bùa mê bả dột

    những thứ làm cho con người tin theo một cách mê muội, mù quáng (nói khái quát). Đồng nghĩa : bùa bả, bùa mê thuốc lú
  • Bùa mê thuốc lú

    như bùa mê bả dột .
  • Bùa yêu

    Danh từ bùa có thể làm cho người khác phải thương yêu, theo mê tín \"Chỉ ngũ sắc xanh đỏ trắng vàng, Bùa yêu ăn phải...
  • Bùi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) trám. 2 Tính từ 2.1 có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, của hạt dẻ Danh từ (Phương...
  • Bùi ngùi

    Tính từ buồn vì thương cảm, xen lẫn luyến tiếc bùi ngùi cảm động \"Ra về chân lại đá lui, Bâng khuâng nhớ bạn, bùi...
  • Bùi nhùi

    Danh từ mớ rơm rạ hoặc xơ tre nứa để rối tóc rối như bùi nhùi mồi lửa lèn bằng chất nhạy lửa bùi nhùi rơm
  • Bùi tai

    Tính từ (lời nói) dễ làm cho người ta vui lòng nghe theo, thuận theo nghe bùi tai nên đồng ý
  • Bùm tum

    Tính từ (Ít dùng) như um tùm cây cối bùm tum
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top