Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bù trừ

Động từ

lấy chỗ thừa bù vào chỗ thiếu, chỗ hơn bù chỗ kém, v.v.
chỗ hơn chỗ kém bù trừ cho nhau là vừa đủ
luật bù trừ

Xem thêm các từ khác

  • Bù xù

    Tính từ (lông, tóc, v.v.) có nhiều sợi bị mắc và xoắn vào nhau thành một mớ lộn xộn, không gọn đầu tóc bù xù Đồng...
  • Bù đầu

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng bận việc túi bụi đến mức tựa như đầu để bù không kịp chải bận bù đầu
  • Bù đắp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bù vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn (thường là về mặt tinh thần,...
  • Bùa bả

    Danh từ (Ít dùng) bùa và bả, những vật để làm mê hoặc người khác (nói khái quát).
  • Bùa chú

    Danh từ lá bùa và câu thần chú để trừ ma quỷ (nói khái quát). Đồng nghĩa : phù chú
  • Bùa cứu mạng

    Danh từ như bùa hộ mệnh .
  • Bùa hộ mệnh

    Danh từ bùa hoặc vật được coi như lá bùa mang theo mình để tránh nguy hiểm, giữ gìn tính mạng, theo mê tín. Đồng nghĩa...
  • Bùa hộ thân

    Danh từ như bùa hộ mệnh .
  • Bùa mê bả dột

    những thứ làm cho con người tin theo một cách mê muội, mù quáng (nói khái quát). Đồng nghĩa : bùa bả, bùa mê thuốc lú
  • Bùa mê thuốc lú

    như bùa mê bả dột .
  • Bùa yêu

    Danh từ bùa có thể làm cho người khác phải thương yêu, theo mê tín \"Chỉ ngũ sắc xanh đỏ trắng vàng, Bùa yêu ăn phải...
  • Bùi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) trám. 2 Tính từ 2.1 có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, của hạt dẻ Danh từ (Phương...
  • Bùi ngùi

    Tính từ buồn vì thương cảm, xen lẫn luyến tiếc bùi ngùi cảm động \"Ra về chân lại đá lui, Bâng khuâng nhớ bạn, bùi...
  • Bùi nhùi

    Danh từ mớ rơm rạ hoặc xơ tre nứa để rối tóc rối như bùi nhùi mồi lửa lèn bằng chất nhạy lửa bùi nhùi rơm
  • Bùi tai

    Tính từ (lời nói) dễ làm cho người ta vui lòng nghe theo, thuận theo nghe bùi tai nên đồng ý
  • Bùm tum

    Tính từ (Ít dùng) như um tùm cây cối bùm tum
  • Bùn

    Danh từ đất nhão hoà lẫn trong nước chân nhoe nhoét những bùn đánh bùn sang ao (tng)
  • Bùn hoa

    Danh từ bùn nhuyễn hơi lỏng, không có cỏ rác lẫn vào.
  • Bùn lầy

    Danh từ bùn nhiều và trên diện tích rộng lội bì bõm dưới bùn lầy
  • Bùn lầy nước đọng

    nơi lầy lội, bẩn thỉu; thường dùng để ví cảnh sống quá lạc hậu, tù túng về mặt vật chất ở nông thôn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top