Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bùa mê thuốc lú

như bùa mê bả dột.

Xem thêm các từ khác

  • Bùa yêu

    Danh từ bùa có thể làm cho người khác phải thương yêu, theo mê tín \"Chỉ ngũ sắc xanh đỏ trắng vàng, Bùa yêu ăn phải...
  • Bùi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) trám. 2 Tính từ 2.1 có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, của hạt dẻ Danh từ (Phương...
  • Bùi ngùi

    Tính từ buồn vì thương cảm, xen lẫn luyến tiếc bùi ngùi cảm động \"Ra về chân lại đá lui, Bâng khuâng nhớ bạn, bùi...
  • Bùi nhùi

    Danh từ mớ rơm rạ hoặc xơ tre nứa để rối tóc rối như bùi nhùi mồi lửa lèn bằng chất nhạy lửa bùi nhùi rơm
  • Bùi tai

    Tính từ (lời nói) dễ làm cho người ta vui lòng nghe theo, thuận theo nghe bùi tai nên đồng ý
  • Bùm tum

    Tính từ (Ít dùng) như um tùm cây cối bùm tum
  • Bùn

    Danh từ đất nhão hoà lẫn trong nước chân nhoe nhoét những bùn đánh bùn sang ao (tng)
  • Bùn hoa

    Danh từ bùn nhuyễn hơi lỏng, không có cỏ rác lẫn vào.
  • Bùn lầy

    Danh từ bùn nhiều và trên diện tích rộng lội bì bõm dưới bùn lầy
  • Bùn lầy nước đọng

    nơi lầy lội, bẩn thỉu; thường dùng để ví cảnh sống quá lạc hậu, tù túng về mặt vật chất ở nông thôn.
  • Bùn nhơ

    Danh từ bùn bẩn; thường dùng trong văn chương để ví cái xấu xa thối nát mà con người gây nên trong cuộc sống quét sạch...
  • Bùn non

    Danh từ bùn lỏng đóng thành một lớp mịn trên bề mặt.
  • Bùng binh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng tròn được vây cao (thường có hoa, cây cảnh bên trong) nằm ở giữa các ngả đường giao nhau để...
  • Bùng bục

    Tính từ dễ bục ra vải bở bùng bục
  • Bùng nhùng

    Tính từ xem lùng nhùng
  • Bùng nổ

    Động từ phát sinh mạnh mẽ và đột ngột chiến tranh bùng nổ thời đại bùng nổ công nghệ thông tin
  • Bùng nổ dân số

    Danh từ hiện tượng tăng dân số quá nhanh, không hạn chế được hạn chế nguy cơ bùng nổ dân số
  • Bùng phát

    Động từ phát sinh, phát triển lên một cách mạnh mẽ tệ cờ bạc lại được dịp bùng phát bệnh dịch bùng phát
  • Bú dù

    Danh từ (Khẩu ngữ) khỉ (thường dùng làm tiếng mắng chửi) trông như con bú dù đồ bú dù!
  • Bú mớm

    Động từ cho bú và mớm cho ăn; nuôi nấng từ khi còn nhỏ \"Nâng niu bú mớm đêm ngày, Công cha nghĩa mẹ coi tày biển non.\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top