Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bùi

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) trám.

Tính từ

có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, của hạt dẻ
hạt dẻ ăn rất bùi

Xem thêm các từ khác

  • Bùi ngùi

    Tính từ buồn vì thương cảm, xen lẫn luyến tiếc bùi ngùi cảm động \"Ra về chân lại đá lui, Bâng khuâng nhớ bạn, bùi...
  • Bùi nhùi

    Danh từ mớ rơm rạ hoặc xơ tre nứa để rối tóc rối như bùi nhùi mồi lửa lèn bằng chất nhạy lửa bùi nhùi rơm
  • Bùi tai

    Tính từ (lời nói) dễ làm cho người ta vui lòng nghe theo, thuận theo nghe bùi tai nên đồng ý
  • Bùm tum

    Tính từ (Ít dùng) như um tùm cây cối bùm tum
  • Bùn

    Danh từ đất nhão hoà lẫn trong nước chân nhoe nhoét những bùn đánh bùn sang ao (tng)
  • Bùn hoa

    Danh từ bùn nhuyễn hơi lỏng, không có cỏ rác lẫn vào.
  • Bùn lầy

    Danh từ bùn nhiều và trên diện tích rộng lội bì bõm dưới bùn lầy
  • Bùn lầy nước đọng

    nơi lầy lội, bẩn thỉu; thường dùng để ví cảnh sống quá lạc hậu, tù túng về mặt vật chất ở nông thôn.
  • Bùn nhơ

    Danh từ bùn bẩn; thường dùng trong văn chương để ví cái xấu xa thối nát mà con người gây nên trong cuộc sống quét sạch...
  • Bùn non

    Danh từ bùn lỏng đóng thành một lớp mịn trên bề mặt.
  • Bùng binh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng tròn được vây cao (thường có hoa, cây cảnh bên trong) nằm ở giữa các ngả đường giao nhau để...
  • Bùng bục

    Tính từ dễ bục ra vải bở bùng bục
  • Bùng nhùng

    Tính từ xem lùng nhùng
  • Bùng nổ

    Động từ phát sinh mạnh mẽ và đột ngột chiến tranh bùng nổ thời đại bùng nổ công nghệ thông tin
  • Bùng nổ dân số

    Danh từ hiện tượng tăng dân số quá nhanh, không hạn chế được hạn chế nguy cơ bùng nổ dân số
  • Bùng phát

    Động từ phát sinh, phát triển lên một cách mạnh mẽ tệ cờ bạc lại được dịp bùng phát bệnh dịch bùng phát
  • Bú dù

    Danh từ (Khẩu ngữ) khỉ (thường dùng làm tiếng mắng chửi) trông như con bú dù đồ bú dù!
  • Bú mớm

    Động từ cho bú và mớm cho ăn; nuôi nấng từ khi còn nhỏ \"Nâng niu bú mớm đêm ngày, Công cha nghĩa mẹ coi tày biển non.\"...
  • Búa chèn

    Danh từ máy cầm tay chạy bằng khí nén, ở đầu có lắp choòng nhọn, dùng để phá đá hoặc khoáng sản.
  • Búa chém

    Danh từ búa của thợ mỏ, có hai đầu, một đầu để đóng, một đầu khác có lưỡi sắc để chặt gỗ, gần giống cái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top