Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Búng

Mục lục

Động từ

co một đầu ngón tay ép chặt vào đầu ngón tay cái, rồi bật mạnh ra
búng vào má
búng tai
búng đầu ngón tay vào quả bóng
bật bằng đầu ngón tay để làm cho vật nhỏ quay tít
búng đồng tiền
"Cái quay búng sẵn trên trời, Mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm." (CO)
dùng sức mười đầu ngón tay chuyền quả bóng đi khi bóng cao hơn ngực
động tác búng bóng
(tôm) co và nẩy mình lên để di chuyển
tôm còn sống, đang búng tanh tách

Động từ

phồng má ngậm đầy trong miệng
búng một miệng cơm đầy

Danh từ

lượng chứa đầy trong miệng phồng má
ngậm một búng cơm

Xem thêm các từ khác

  • Bút lực

    Danh từ: sức viết, vẽ; dùng để chỉ khả năng viết văn, vẽ tranh, bút lực tài tình
  • Băm

    Danh từ: (khẩu ngữ) ba mươi, Động từ: chặt liên tiếp và nhanh...
  • Băng

    Danh từ: nước đông cứng trong thiên nhiên ở nơi có khí hậu lạnh, Danh...
  • Băng bó

    Động từ: băng cho kín vết thương (nói khái quát), băng bó vết thương
  • Băng đảng

    Danh từ: tổ chức băng nhóm lớn, thường có vũ trang, băng đảng buôn lậu ma tuý
  • Bĩnh

    Động từ: (khẩu ngữ) ỉa bậy (thường nói về trẻ con).
  • Bĩu

    Động từ: trề môi dưới ra tỏ ý chê bai, khinh bỉ hay hờn dỗi, bĩu môi chê đắt, "nỗi khinh...
  • Danh từ: chất béo màu vàng nhạt tách ra từ sữa tươi, Danh từ: cây...
  • Bơi

    Động từ: di chuyển trong nước hoặc trên mặt nước bằng cử động của thân thể, gạt nước...
  • Bơm

    Danh từ: dụng cụ dùng để đưa chất lỏng, chất khí từ một nơi đến nơi khác, hoặc để...
  • Bơn

    Danh từ: dải đất dài nhô lên giữa sông.
  • Bưng

    Danh từ: vùng đồng lầy ngập nước, mọc nhiều cỏ lác (thường có ở miền nam), Động...
  • Bươi

    Động từ: (phương ngữ), xem bới
  • Bươm

    Tính từ: (khẩu ngữ) (rách) tả tơi thành nhiều mảnh, tờ giấy nát bươm, quần áo bươm như...
  • Bươn

    Động từ: (phương ngữ) đi vội, đi nhanh, xăm xăm bươn tới trước, con trâu giật dây mũi bươn...
  • Bươn bả

    Tính từ: (phương ngữ) vội vàng, tất tả, bươn bả bước đi, bươn bả chuẩn bị cho kịp giờ
  • Bương

    Danh từ: cây cùng loại với tre, thân to, thẳng, mỏng mình (có nhiều ở miền núi bắc bộ), ống...
  • Bước

    Động từ: đặt chân tới một chỗ khác để di chuyển thân thể theo, chuyển giai đoạn,
  • Bướm

    Danh từ: côn trùng có bốn cánh mỏng, phủ một lớp vảy nhỏ như phấn, nhiều màu, có vòi để...
  • Bướng

    Tính từ: khó bảo, không chịu nghe lời, cứ một mực theo ý mình, đã sai lại còn cãi bướng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top