- Từ điển Việt - Việt
Búp
Mục lục |
Danh từ
chồi non của cây
- búp ổi
- chè đâm búp tua tủa
(Ít dùng) nụ hoa sắp hé nở, hình búp
- búp sen
- "Gió đưa gió đẩy bông trang, Bông búp về nàng bông nở về anh." (Cdao)
vật có hình thon, nhọn đầu, tựa như hình búp
- búp len
- ngón tay búp măng
- những búp tóc loăn xoăn
Xem thêm các từ khác
-
Búp bê
Danh từ đồ chơi hình em bé, thường làm bằng nhựa, vải. -
Búp phê
Danh từ tủ để các đồ dùng vào việc ăn uống, v.v. tủ búp phê -
Bút
Danh từ đồ dùng để viết, kẻ, vẽ thành nét ngòi bút đặt bút kí tên nghề cầm bút (nghề viết văn) -
Bút bi
Danh từ bút có ngòi là viên bi nhỏ bằng kim loại gắn ở đầu một ống mực đặc. -
Bút chiến
Động từ tranh luận trên sách báo, thường là gay gắt (với người có quan điểm đối lập) trận bút chiến Đồng nghĩa :... -
Bút chì
Danh từ bút có ruột là một thỏi than chì hoặc chất màu, vỏ thường bằng gỗ gọt bút chì hộp bút chì màu -
Bút chổi
Danh từ bút vẽ cỡ lớn, ngòi làm bằng một túm lông bó dẹt và rộng bản. -
Bút danh
Danh từ tên riêng tác giả dùng để kí vào tác phẩm của mình khi viết văn, viết bài kí tên thật, không dùng bút danh Đồng... -
Bút dạ
Danh từ bút có ngòi là một mũi nhỏ bằng dạ gắn ở đầu một ống chứa mực dầu. -
Bút hiệu
Danh từ tên riêng dùng để ghi tên tác giả khi viết, vẽ Hoàng Ngọc Phách có bút hiệu Song An Đồng nghĩa : bút danh -
Bút kí
Danh từ thể kí ghi lại những điều tai nghe mắt thấy, những nhận xét, cảm xúc của người viết trước các hiện tượng... -
Bút lông
Danh từ bút có ngòi làm bằng một túm lông mềm, đầu nhọn, dùng để viết chữ Hán hoặc để vẽ. -
Bút lục
Danh từ Bản ghi, tài liệu ghi lại, sự ghi lại -
Bút máy
Danh từ bút có bộ phận chứa mực để mực rỉ dần ra ở đầu ngòi bút khi viết. -
Bút nghiên
Danh từ (Từ cũ) bút lông và nghiên mực của người viết chữ Hán thời trước; dùng để chỉ chung việc học tập, sự nghiệp... -
Bút pháp
Danh từ cách dùng các phương tiện biểu hiện (ngôn ngữ hoặc đường nét, màu sắc, hình khối, v.v.) để phản ánh hiện thực,... -
Bút sa gà chết
đã đặt bút viết ra hoặc kí rồi thì phải chịu, không sửa đổi được nữa. -
Bút toán
Danh từ bản ghi chép, thường là của kế toán, về tình hình thu chi trong một xí nghiệp, cơ quan... -
Bút tích
Danh từ nét chữ viết, bản viết tay của một người nào đó còn để lại, thường là sau khi chết còn lưu giữ được bút... -
Bút điện
Danh từ dụng cụ có dạng một cái bút để phát hiện dòng điện.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.