- Từ điển Việt - Việt
Bút chì
Danh từ
bút có ruột là một thỏi than chì hoặc chất màu, vỏ thường bằng gỗ
- gọt bút chì
- hộp bút chì màu
Xem thêm các từ khác
-
Bút chổi
Danh từ bút vẽ cỡ lớn, ngòi làm bằng một túm lông bó dẹt và rộng bản. -
Bút danh
Danh từ tên riêng tác giả dùng để kí vào tác phẩm của mình khi viết văn, viết bài kí tên thật, không dùng bút danh Đồng... -
Bút dạ
Danh từ bút có ngòi là một mũi nhỏ bằng dạ gắn ở đầu một ống chứa mực dầu. -
Bút hiệu
Danh từ tên riêng dùng để ghi tên tác giả khi viết, vẽ Hoàng Ngọc Phách có bút hiệu Song An Đồng nghĩa : bút danh -
Bút kí
Danh từ thể kí ghi lại những điều tai nghe mắt thấy, những nhận xét, cảm xúc của người viết trước các hiện tượng... -
Bút lông
Danh từ bút có ngòi làm bằng một túm lông mềm, đầu nhọn, dùng để viết chữ Hán hoặc để vẽ. -
Bút lục
Danh từ Bản ghi, tài liệu ghi lại, sự ghi lại -
Bút máy
Danh từ bút có bộ phận chứa mực để mực rỉ dần ra ở đầu ngòi bút khi viết. -
Bút nghiên
Danh từ (Từ cũ) bút lông và nghiên mực của người viết chữ Hán thời trước; dùng để chỉ chung việc học tập, sự nghiệp... -
Bút pháp
Danh từ cách dùng các phương tiện biểu hiện (ngôn ngữ hoặc đường nét, màu sắc, hình khối, v.v.) để phản ánh hiện thực,... -
Bút sa gà chết
đã đặt bút viết ra hoặc kí rồi thì phải chịu, không sửa đổi được nữa. -
Bút toán
Danh từ bản ghi chép, thường là của kế toán, về tình hình thu chi trong một xí nghiệp, cơ quan... -
Bút tích
Danh từ nét chữ viết, bản viết tay của một người nào đó còn để lại, thường là sau khi chết còn lưu giữ được bút... -
Bút điện
Danh từ dụng cụ có dạng một cái bút để phát hiện dòng điện. -
Bút đàm
Động từ trao đổi ý kiến với nhau bằng cách viết chữ bút đàm với người điếc -
Băm bổ
Động từ làm việc gì đó một cách cắm cúi, mải miết, bằng những động tác nhanh băm bổ cuốc đất băm băm bổ bổ chạy... -
Băm vằm
Động từ băm nát ra (thường dùng trong lời chửi mắng) tội đáng băm vằm! cái đồ chết băm chết vằm! -
Băn khoăn
Tính từ không yên lòng vì đang có những điều bắt buộc phải nghĩ ngợi, cân nhắc lòng băn khoăn, lo lắng \"Nói xong, Huệ... -
Băng ca
Danh từ cáng (để khiêng người ốm hoặc bị thương) đặt nạn nhân vào băng ca khiêng băng ca -
Băng chuyền
Danh từ băng hoặc dải chuyển động liên tục trên trục lăn, thường dùng để chuyển dịch hàng hoá, hành lí hệ thống băng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.