Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bút nghiên

Danh từ

(Từ cũ) bút lông và nghiên mực của người viết chữ Hán thời trước; dùng để chỉ chung việc học tập, sự nghiệp văn chương
theo đòi bút nghiên
"Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt, Xếp bút nghiên theo việc đao cung." (CPN)
Đồng nghĩa: nghiên bút

Xem thêm các từ khác

  • Bút pháp

    Danh từ cách dùng các phương tiện biểu hiện (ngôn ngữ hoặc đường nét, màu sắc, hình khối, v.v.) để phản ánh hiện thực,...
  • Bút sa gà chết

    đã đặt bút viết ra hoặc kí rồi thì phải chịu, không sửa đổi được nữa.
  • Bút toán

    Danh từ bản ghi chép, thường là của kế toán, về tình hình thu chi trong một xí nghiệp, cơ quan...
  • Bút tích

    Danh từ nét chữ viết, bản viết tay của một người nào đó còn để lại, thường là sau khi chết còn lưu giữ được bút...
  • Bút điện

    Danh từ dụng cụ có dạng một cái bút để phát hiện dòng điện.
  • Bút đàm

    Động từ trao đổi ý kiến với nhau bằng cách viết chữ bút đàm với người điếc
  • Băm bổ

    Động từ làm việc gì đó một cách cắm cúi, mải miết, bằng những động tác nhanh băm bổ cuốc đất băm băm bổ bổ chạy...
  • Băm vằm

    Động từ băm nát ra (thường dùng trong lời chửi mắng) tội đáng băm vằm! cái đồ chết băm chết vằm!
  • Băn khoăn

    Tính từ không yên lòng vì đang có những điều bắt buộc phải nghĩ ngợi, cân nhắc lòng băn khoăn, lo lắng \"Nói xong, Huệ...
  • Băng ca

    Danh từ cáng (để khiêng người ốm hoặc bị thương) đặt nạn nhân vào băng ca khiêng băng ca
  • Băng chuyền

    Danh từ băng hoặc dải chuyển động liên tục trên trục lăn, thường dùng để chuyển dịch hàng hoá, hành lí hệ thống băng...
  • Băng dính

    Danh từ băng vải, nhựa,... được phết lớp chất dính thường ở một mặt, dùng để băng hoặc dán cuộn băng dính băng...
  • Băng giá

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nước đông lại vì trời quá lạnh 2 Tính từ 2.1 lạnh đến mức như xung quanh có băng giá Danh từ nước...
  • Băng hoại

    Tính từ hư hỏng, đổ nát, mất đi những gì tốt đẹp nhất về mặt tinh thần băng hoại đạo đức lối sống truỵ lạc...
  • Băng huyết

    Danh từ hiện tượng bệnh lí (ở phụ nữ) máu ra rất nhiều từ dạ con một cách bất thường (khi sinh nở hoặc bị sảy...
  • Băng hà

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối băng lớn di chuyển chậm từ sườn núi xuống hay trong thung lũng tạo thành dòng như sông. 2 Động...
  • Băng hình

    Danh từ (Khẩu ngữ) như băng video cửa hàng cho thuê băng hình
  • Băng keo

    Danh từ xem băng dính
  • Băng lăn

    Danh từ thiết bị vận chuyển hàng từng chiếc và từng kiện trên những con lăn đặt cách quãng gần nhau trên giá đỡ.
  • Băng nhân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người làm mối trong việc hôn nhân \"Sự lòng ngỏ với băng nhân, Tin sương đồn đại xa gần...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top