Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Băng huyết

Danh từ

hiện tượng bệnh lí (ở phụ nữ) máu ra rất nhiều từ dạ con một cách bất thường (khi sinh nở hoặc bị sảy thai), có thể gây tử vong
sẩy thai bị băng huyết

Xem thêm các từ khác

  • Băng hà

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối băng lớn di chuyển chậm từ sườn núi xuống hay trong thung lũng tạo thành dòng như sông. 2 Động...
  • Băng hình

    Danh từ (Khẩu ngữ) như băng video cửa hàng cho thuê băng hình
  • Băng keo

    Danh từ xem băng dính
  • Băng lăn

    Danh từ thiết bị vận chuyển hàng từng chiếc và từng kiện trên những con lăn đặt cách quãng gần nhau trên giá đỡ.
  • Băng nhân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người làm mối trong việc hôn nhân \"Sự lòng ngỏ với băng nhân, Tin sương đồn đại xa gần...
  • Băng nhóm

    Danh từ nhóm trộm cướp, buôn lậu có kẻ cầm đầu (nói khái quát) băng nhóm tội phạm bắt giữ một băng nhóm buôn lậu...
  • Băng nhạc

    Danh từ băng từ ghi âm các bài hát, bản nhạc.
  • Băng phiến

    Danh từ chất tinh thể màu trắng chế từ than đá, có mùi hăng, thường dùng chống gián, nhậy, v.v. để bảo vệ quần áo,...
  • Băng rôn

    Danh từ băng có viết khẩu hiệu, quảng cáo, v.v. trương lên ở nơi công cộng để cổ động, tuyên truyền.
  • Băng sơn

    Danh từ xem băng đảo
  • Băng thông rộng

    Danh từ cáp truyền thông đặc trưng ở dải tần rộng, cho phép mở rộng cự li truyền tải tín hiệu đi rất xa với một...
  • Băng tải

    Danh từ như băng chuyền .
  • Băng từ

    Danh từ băng mềm bằng chất dẻo, có phủ một lớp chất từ tính, dùng để ghi âm, ghi hình, dùng trong kĩ thuật tính toán,...
  • Băng video

    Danh từ băng từ dùng ghi hình, thường đồng thời với ghi âm, để sau đó phát lại xem băng video Đồng nghĩa : băng hình
  • Băng vệ sinh

    Danh từ băng dùng khi phụ nữ có kinh nguyệt.
  • Băng xăng

    Động từ (Phương ngữ) như lăng xăng .
  • Băng đăng

    Danh từ nghệ thuật điêu khắc trên băng, khi trưng bày có kết hợp với thắp đèn, tạo nên vẻ đẹp lung linh, kì ảo triển...
  • Băng đạn

    Danh từ bộ phận bằng vải hoặc bằng kim loại dùng để kẹp đạn và tiếp đạn vào súng khi bắn; cũng dùng để chỉ số...
  • Băng đảo

    Danh từ khối băng lớn trông như hòn đảo trôi lềnh bềnh trên biển ở vùng cực Trái Đất. Đồng nghĩa : băng sơn, núi băng
  • Bĩ cực thái lai

    (Từ cũ) hết cái rủi ro, long đong thì đến cái may mắn, yên vui \"Mới hay bĩ cực thái lai, Còn trong trần luỵ biết ai công...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top