Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Băng video

Danh từ

băng từ dùng ghi hình, thường đồng thời với ghi âm, để sau đó phát lại
xem băng video
Đồng nghĩa: băng hình

Xem thêm các từ khác

  • Băng vệ sinh

    Danh từ băng dùng khi phụ nữ có kinh nguyệt.
  • Băng xăng

    Động từ (Phương ngữ) như lăng xăng .
  • Băng đăng

    Danh từ nghệ thuật điêu khắc trên băng, khi trưng bày có kết hợp với thắp đèn, tạo nên vẻ đẹp lung linh, kì ảo triển...
  • Băng đạn

    Danh từ bộ phận bằng vải hoặc bằng kim loại dùng để kẹp đạn và tiếp đạn vào súng khi bắn; cũng dùng để chỉ số...
  • Băng đảo

    Danh từ khối băng lớn trông như hòn đảo trôi lềnh bềnh trên biển ở vùng cực Trái Đất. Đồng nghĩa : băng sơn, núi băng
  • Bĩ cực thái lai

    (Từ cũ) hết cái rủi ro, long đong thì đến cái may mắn, yên vui \"Mới hay bĩ cực thái lai, Còn trong trần luỵ biết ai công...
  • Bơ phờ

    Tính từ có vẻ ngoài lộ rõ trạng thái rất mệt mỏi, trông như mất hết cả sinh khí, sức lực vẻ mặt bơ phờ \"Trời...
  • Bơ thờ

    Tính từ (Ít dùng) thẫn thờ và ngơ ngẩn vì không ổn định trong lòng \"Anh như con nhạn bơ thờ, Sớm ăn tối đậu cành tơ...
  • Bơ vơ

    Tính từ lẻ loi một mình, không nơi nương tựa bơ vơ, không nơi nương tựa \"Trời đông vừa rạng ngàn dâu, Bơ vơ nào đã...
  • Bơi bướm

    Động từ bơi theo kiểu sau khi gạt nước thì vung đều hai tay về phía trước (trông tựa như bướm bay).
  • Bơi chó

    Động từ bơi theo kiểu đập chân, đập tay lia lịa (trông tựa như chó bơi).
  • Bơi lội

    Động từ bơi (nói khái quát) đàn cá bơi lội tung tăng trổ hết tài bơi lội
  • Bơi nhái

    Động từ (Phương ngữ) như bơi ếch .
  • Bơi sải

    Động từ bơi theo kiểu hai tay luân phiên gạt nước rồi vung trên không (trông tựa như đo sải).
  • Bơi trải

    Động từ đua thuyền theo kiểu truyền thống (một trò chơi dân gian cổ truyền) mở hội thi bơi trải
  • Bơi ếch

    Động từ bơi theo kiểu tay và chân đồng thời co duỗi đều đặn (trông tựa như ếch bơi). Đồng nghĩa : bơi nhái
  • Bơm chân không

    Danh từ dụng cụ dùng để rút khí, tạo ra chân không trong một bình kín.
  • Bưng biền

    Danh từ vùng có bưng, có biền; thường dùng để chỉ vùng căn cứ kháng chiến ở Nam Bộ thời chống Pháp, chống Mĩ.
  • Bưng bê

    Động từ (Khẩu ngữ) bưng đến tận nơi để phục vụ khách ăn uống (nói khái quát).
  • Bưng bít

    Động từ (Ít dùng) che bịt kín, làm cho ngăn cách hẳn với bên ngoài tường cao bưng bít xung quanh giấu giếm, giữ kín không...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top