Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bơ vơ

Tính từ

lẻ loi một mình, không nơi nương tựa
bơ vơ, không nơi nương tựa
"Trời đông vừa rạng ngàn dâu, Bơ vơ nào đã biết đâu là nhà." (TKiều)
Đồng nghĩa: lẻ loi, trơ trọi

Xem thêm các từ khác

  • Bơi bướm

    Động từ bơi theo kiểu sau khi gạt nước thì vung đều hai tay về phía trước (trông tựa như bướm bay).
  • Bơi chó

    Động từ bơi theo kiểu đập chân, đập tay lia lịa (trông tựa như chó bơi).
  • Bơi lội

    Động từ bơi (nói khái quát) đàn cá bơi lội tung tăng trổ hết tài bơi lội
  • Bơi nhái

    Động từ (Phương ngữ) như bơi ếch .
  • Bơi sải

    Động từ bơi theo kiểu hai tay luân phiên gạt nước rồi vung trên không (trông tựa như đo sải).
  • Bơi trải

    Động từ đua thuyền theo kiểu truyền thống (một trò chơi dân gian cổ truyền) mở hội thi bơi trải
  • Bơi ếch

    Động từ bơi theo kiểu tay và chân đồng thời co duỗi đều đặn (trông tựa như ếch bơi). Đồng nghĩa : bơi nhái
  • Bơm chân không

    Danh từ dụng cụ dùng để rút khí, tạo ra chân không trong một bình kín.
  • Bưng biền

    Danh từ vùng có bưng, có biền; thường dùng để chỉ vùng căn cứ kháng chiến ở Nam Bộ thời chống Pháp, chống Mĩ.
  • Bưng bê

    Động từ (Khẩu ngữ) bưng đến tận nơi để phục vụ khách ăn uống (nói khái quát).
  • Bưng bít

    Động từ (Ít dùng) che bịt kín, làm cho ngăn cách hẳn với bên ngoài tường cao bưng bít xung quanh giấu giếm, giữ kín không...
  • Bưng kín miệng bình

    ví hành động giấu giếm khuyết điểm của mình, không để hở ra, để lộ ra \"Ai ơi chớ vội khoe mình, Dễ mà bưng kín...
  • Bưng tai giả điếc

    như giả câm giả điếc \"Lời trung khêu ruột gian thần, Bưng tai giả điếc, nổi gân bất bình.\" (NĐM)
  • Bưu chánh

    Danh từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem bưu chính
  • Bưu chính

    Danh từ bộ phận thuộc ngành bưu điện, đảm nhiệm việc chuyển thư từ, báo chí, bưu phẩm, bưu kiện.
  • Bưu cục

    Danh từ cơ sở hoạt động và giao dịch của bưu điện.
  • Bưu gửi

    Danh từ thư từ, bưu kiện nói chung được chuyển qua đường bưu điện.
  • Bưu kiện

    Danh từ kiện hàng gửi qua bưu điện giấy báo nhận bưu kiện
  • Bưu phí

    Danh từ tiền phải trả cho việc gửi qua bưu điện.
  • Bưu phẩm

    Danh từ thư, công văn, báo chí hoặc gói nhỏ gửi qua bưu điện, nói chung.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top