Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bơm chân không

Danh từ

dụng cụ dùng để rút khí, tạo ra chân không trong một bình kín.

Xem thêm các từ khác

  • Bưng biền

    Danh từ vùng có bưng, có biền; thường dùng để chỉ vùng căn cứ kháng chiến ở Nam Bộ thời chống Pháp, chống Mĩ.
  • Bưng bê

    Động từ (Khẩu ngữ) bưng đến tận nơi để phục vụ khách ăn uống (nói khái quát).
  • Bưng bít

    Động từ (Ít dùng) che bịt kín, làm cho ngăn cách hẳn với bên ngoài tường cao bưng bít xung quanh giấu giếm, giữ kín không...
  • Bưng kín miệng bình

    ví hành động giấu giếm khuyết điểm của mình, không để hở ra, để lộ ra \"Ai ơi chớ vội khoe mình, Dễ mà bưng kín...
  • Bưng tai giả điếc

    như giả câm giả điếc \"Lời trung khêu ruột gian thần, Bưng tai giả điếc, nổi gân bất bình.\" (NĐM)
  • Bưu chánh

    Danh từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem bưu chính
  • Bưu chính

    Danh từ bộ phận thuộc ngành bưu điện, đảm nhiệm việc chuyển thư từ, báo chí, bưu phẩm, bưu kiện.
  • Bưu cục

    Danh từ cơ sở hoạt động và giao dịch của bưu điện.
  • Bưu gửi

    Danh từ thư từ, bưu kiện nói chung được chuyển qua đường bưu điện.
  • Bưu kiện

    Danh từ kiện hàng gửi qua bưu điện giấy báo nhận bưu kiện
  • Bưu phí

    Danh từ tiền phải trả cho việc gửi qua bưu điện.
  • Bưu phẩm

    Danh từ thư, công văn, báo chí hoặc gói nhỏ gửi qua bưu điện, nói chung.
  • Bưu thiếp

    Danh từ thiếp dùng để gửi qua bưu điện gửi bưu thiếp chúc mừng năm mới
  • Bưu tá

    Danh từ nhân viên bưu điện làm nhiệm vụ đưa thư từ, báo chí đến tay người nhận.
  • Bưu điện

    Danh từ phương thức thông tin, liên lạc bằng thư từ, điện báo, điện thoại, v.v. do một cơ quan chuyên môn đảm nhiệm nghiệp...
  • Bưu ảnh

    Danh từ bưu thiếp có in tranh ảnh.
  • Bươm bướm

    Mục lục 1 Danh từ 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) truyền đơn nhỏ 3 Danh từ 3.1 cây mọc hoang, có hoa nở trông như cánh bướm, dùng...
  • Bươn chải

    Động từ vật lộn một cách khó nhọc, vất vả (thường để kiếm sống) cuộc sống bươn chải
  • Bươu

    Động từ sưng thành cục ở đầu, ở trán bị ngã bươu đầu bươu đầu mẻ trán
  • Bước ngoặt

    Danh từ sự thay đổi quan trọng, căn bản, đánh dấu sự chuyển hẳn từ giai đoạn, tình thế này sang một giai đoạn, tình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top