Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bướp

Tính từ

(Ít dùng) như bươm
chiếc áo rách bướp

Xem thêm các từ khác

  • Bướu cổ

    Danh từ tên gọi thông thường của bướu giáp.
  • Bướu giáp

    Danh từ bệnh tuyến giáp nở to, hình thành một bướu ở trước cổ. Đồng nghĩa : bướu cổ, cường giáp
  • Bưởi đào

    Danh từ bưởi có múi và tép màu hồng.
  • Bưởi đường

    Danh từ bưởi có quả hình giống quả lê, vị ngọt.
  • Bưởng trưởng

    Danh từ (Khẩu ngữ) người cầm đầu một bưởng.
  • Bạ ăn bạ nói

    gặp đâu nói đó, không suy nghĩ, không cân nhắc.
  • Bạc bromure

    Danh từ bột màu vàng nhạt, dễ bắt ánh sáng, thường dùng để tráng lên kính ảnh hoặc phim ảnh.
  • Bạc bẽo

    Tính từ không nghĩ gì đến tình nghĩa, công ơn, phủ nhận quan hệ tình cảm ân nghĩa đối xử bạc bẽo ăn ở bạc bẽo Đồng...
  • Bạc giấy

    Danh từ (Khẩu ngữ) tiền giấy trong túi còn hai đồng bạc giấy
  • Bạc hà

    Danh từ cây cùng họ với húng dũi, chứa chất thơm, dùng để cất tinh dầu hoặc làm thuốc dầu bạc hà kẹo bạc hà
  • Bạc lót

    Danh từ chi tiết máy có thể thay thế của ổ trượt, đỡ ngõng của trục quay.
  • Bạc lạc

    Tính từ (lúa) có bông trắng, hạt lép, do lúc trổ gặp rét hoặc bị sâu đục thân phá hại.
  • Bạc màu

    Tính từ (đất) có lớp trên mặt bị rửa trôi nhiều, nghèo dinh dưỡng và đã nhạt màu hoặc chuyển sang màu trắng cánh đồng...
  • Bạc mày

    Danh từ loài linh trưởng đuôi dài, lông đen, mặt trắng, lỗ mũi hếch. Đồng nghĩa : vẹc bông lau
  • Bạc má

    Tính từ (dùng trong tên gọi một số loài động vật) có vệt trắng hai bên má, hai bên đầu khướu bạc má cá bạc má
  • Bạc mặt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (mặt mũi) nhợt nhạt, mất đi vẻ tươi tắn, khoẻ khoắn do quá lo lắng hoặc quá vất vả làm bạc mặt...
  • Bạc mệnh

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) có số phận mỏng manh, hẩm hiu (thường nói về phụ nữ) hồng nhan bạc mệnh \"Đau đớn thay,...
  • Bạc nhược

    Tính từ quá yếu đuối về tinh thần, không có ý chí đấu tranh, không đủ sức vượt qua khó khăn, trở lực dù là nhỏ con...
  • Bạc nhạc

    thịt chỉ có màng dai không có nạc (thường là thịt bò, thịt trâu) miếng bạc nhạc Đồng nghĩa : bạng nhạng
  • Bạc phơ

    Tính từ (râu, tóc) hoàn toàn bạc trắng cụ già râu tóc bạc phơ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top