- Từ điển Việt - Việt
Bưng
Mục lục |
Danh từ
vùng đồng lầy ngập nước, mọc nhiều cỏ lác (thường có ở miền Nam)
- "Trắng da vì bởi má cưng, Đen da vì bởi lội bưng vớt bèo." (Cdao)
Động từ
cầm đưa ngang tầm ngực hoặc bụng, thường bằng cả hai tay
- tay bưng chén nước
- cơm bưng nước rót
- Đồng nghĩa: bê
Động từ
che, bịt bằng bàn tay hoặc bằng một lớp mỏng và căng
- bưng miệng cười
- bưng mặt khóc
- "Nghĩ đà bưng kín miệng bình, Nào ai có khảo mà mình lại xưng?" (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Bươi
Động từ: (phương ngữ), xem bới -
Bươm
Tính từ: (khẩu ngữ) (rách) tả tơi thành nhiều mảnh, tờ giấy nát bươm, quần áo bươm như... -
Bươn
Động từ: (phương ngữ) đi vội, đi nhanh, xăm xăm bươn tới trước, con trâu giật dây mũi bươn... -
Bươn bả
Tính từ: (phương ngữ) vội vàng, tất tả, bươn bả bước đi, bươn bả chuẩn bị cho kịp giờ -
Bương
Danh từ: cây cùng loại với tre, thân to, thẳng, mỏng mình (có nhiều ở miền núi bắc bộ), ống... -
Bước
Động từ: đặt chân tới một chỗ khác để di chuyển thân thể theo, chuyển giai đoạn,Bướm
Danh từ: côn trùng có bốn cánh mỏng, phủ một lớp vảy nhỏ như phấn, nhiều màu, có vòi để...Bướng
Tính từ: khó bảo, không chịu nghe lời, cứ một mực theo ý mình, đã sai lại còn cãi bướng,...Bướu
Danh từ: u nổi trên thân thể, chỗ lồi to lên một cách khác thường trên thân cây gỗ, cổ nổi...Bưởi
Danh từ: cây ăn quả, hoa màu trắng thơm, quả tròn và to, gồm nhiều múi có tép mọng nước, vị...Bưởng
Danh từ: (khẩu ngữ) tập hợp một nhóm khá đông những người đào vàng và đá quý, có kẻ cầm...Bạ
Động từ: tuỳ tiện, gặp dịp là làm, là nói, không phân biệt, cân nhắc nên hay không nên, bạ...Bạc
Danh từ: kim loại quý màu trắng sáng, mềm, khó gỉ, dẫn điện tốt, thường dùng để mạ hoặc...Bạc mầu
Tính từ: (phương ngữ), xem bạc màuBạch
Động từ: (từ cũ) bày tỏ, nói (với người trên), thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư),Bạch nhật
Danh từ: (Ít dùng) khoảng thời gian trời sáng rõ, giữa ban ngày, ngủ đến bạch nhật mới dậyBại
Động từ: (công việc) không đạt được kết quả dự định, để cho đối phương giành được...Bại binh
Danh từ: quân lính bị thua trận., Đồng nghĩa : bại quânBạn
Danh từ: người quen biết và có quan hệ gần gũi, thân thiện với nhau, người đồng tình, ủng...Bạn bè
Danh từ: bạn (nói khái quát), Động từ: (khẩu ngữ) kết bạn, đối...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.