Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bạc

Mục lục

Danh từ

kim loại quý màu trắng sáng, mềm, khó gỉ, dẫn điện tốt, thường dùng để mạ hoặc làm đồ trang sức
vòng bạc
bức tượng mạ bạc
nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng)
tiền đúc bằng bạc (nói khái quát)
đồng bạc trắng
(Khẩu ngữ) đồng bạc (nói tắt)
cái lọ đáng giá hơn trăm bạc
"(...) van lạy hết người nọ đến người kia, mới vay được non chục bạc (...)" (NCao; 5)
trò chơi ăn tiền (nói khái quát)
canh bạc
chơi bạc

Danh từ

bạc lót (nói tắt)
bạc quạt máy

Tính từ

có màu trắng đục, như màu của bạc
áng mây bạc
"Còn duyên âu lại còn người, Còn vừng trăng bạc, còn lời nguyền xưa." (TKiều)
(râu, tóc) đã ngả sang màu trắng, thường vì tuổi già
chòm râu bạc
mái tóc bạc
tóc đốm bạc
đã phai màu, không còn giữ nguyên màu cũ
quần bạc gối
Đồng nghĩa: bợt, lợt, nhợt

Tính từ

(Từ cũ) mỏng manh, ít ỏi, không được trọn vẹn
mệnh bạc
tài hèn đức bạc
"Phận sao phận bạc như tờ, Nợ sinh thành biết bao giờ trả xong." (HT)
ít ỏi, sơ sài
lễ bạc lòng thành
Trái nghĩa: hậu
không giữ được tình nghĩa trọn vẹn trước sau như một
ăn ở bạc
"Trừ cụ ra, thì cái đất này bạc lắm cụ ạ. Cứ cúng xong ra khỏi ngõ là họ quên ngay mình." (MPTư; 1)
Đồng nghĩa: tệ

Xem thêm các từ khác

  • Bạc mầu

    Tính từ: (phương ngữ), xem bạc màu
  • Bạch

    Động từ: (từ cũ) bày tỏ, nói (với người trên), thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư),
  • Bạch nhật

    Danh từ: (Ít dùng) khoảng thời gian trời sáng rõ, giữa ban ngày, ngủ đến bạch nhật mới dậy
  • Bại

    Động từ: (công việc) không đạt được kết quả dự định, để cho đối phương giành được...
  • Bại binh

    Danh từ: quân lính bị thua trận., Đồng nghĩa : bại quân
  • Bạn

    Danh từ: người quen biết và có quan hệ gần gũi, thân thiện với nhau, người đồng tình, ủng...
  • Bạn bè

    Danh từ: bạn (nói khái quát), Động từ: (khẩu ngữ) kết bạn, đối...
  • Bạn đọc

    Danh từ:, trả lời thư bạn đọc
  • Bạnh

    Tính từ: rộng, to về bề ngang (thường nói về quai hàm), Động từ:...
  • Bạo

    Tính từ: có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại, Tính...
  • Bạo chúa

    Danh từ: vua hoặc chúa tàn ác, hung bạo, tên bạo chúa
  • Bạo động

    Động từ: vũ trang nổi dậy nhằm lật đổ chính quyền hoặc chống lại chính quyền, Danh...
  • Bạt

    Danh từ: tấm vải hoặc nhựa dày cứng và thô, thường dùng để che mưa nắng, Động...
  • Bả

    Danh từ: thức ăn có thuốc độc dùng làm mồi để lừa giết thú vật nhỏ, cái có sức cám dỗ,...
  • Bả lả

    Tính từ: lả lơi, không đứng đắn, cười nói bả lả
  • Bải hoải

    Tính từ: mệt mỏi đến mức có cảm giác như các bộ phận của cơ thể rã rời ra, bải hoải...
  • Bản

    Danh từ: đơn vị dân cư nhỏ nhất ở một số vùng dân tộc thiểu số miền bắc việt nam, thường...
  • Bản lề

    Danh từ: vật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung, dùng để lắp cánh cửa, nắp hòm,...
  • Bản thân

    Danh từ: tự, chính cá nhân, hoặc sự việc được nói đến, chính bản thân ông ta nói ra, không...
  • Bản thảo

    Danh từ: văn bản được soạn ra để đưa in, tác phẩm còn ở dạng bản thảo, gửi bản thảo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top