- Từ điển Việt - Việt
Bạc phơ
Tính từ
(râu, tóc) hoàn toàn bạc trắng
- cụ già râu tóc bạc phơ
Xem thêm các từ khác
-
Bạc phận
Tính từ (Từ cũ, Văn chương) như bạc mệnh \"Trách hồng nhan vô duyên bạc phận, Duyên nợ ở gần sao không đặng xứng đôi.\"... -
Bạc phếch
Tính từ bị phai màu đến mức ngả sang màu trắng đục, trông cũ và xấu chiếc quần bò bạc phếch -
Bạc thau
Danh từ cây cùng họ với khoai lang, mặt dưới của lá có lông trắng như bạc, thường dùng làm thuốc. -
Bạc tình
Tính từ bội bạc trong tình yêu ăn ở bạc tình \"Bạc tình nổi tiếng lầu xanh, Một tay chôn biết mấy cành phù dung!\" (TKiều) -
Bạc ác
Tính từ bất nhân, ăn ở ác con người bạc ác -
Bạc đãi
Động từ đối xử rẻ rúng (với cái lẽ ra phải được coi trọng) bạc đãi người có công Đồng nghĩa : ngược đãi Trái... -
Bạc đầu
Tính từ (tuổi) già bạc đầu rồi còn dại \"Trăm năm thề những bạc đầu, Chớ tham phú quý, đi cầu trăng hoa.\" (Cdao) (một... -
Bạch biến
Danh từ bệnh xuất hiện từng đám trắng trên da do rối loạn sắc tố, không đau, không ngứa, xung quanh vết trắng có quầng... -
Bạch bạch
Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra nhỏ, không vang do các vật mềm có mặt phẳng hơi rộng vỗ đập vào nhau đàn chim vỗ... -
Bạch chỉ
Danh từ cây thân cỏ thuộc loại hoa tán, rễ củ dùng làm thuốc. -
Bạch cương tàm
Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ tằm bị bệnh do một loại nấm gây ra. -
Bạch cầu
Danh từ huyết cầu không màu, bảo vệ cơ thể chống lại khuẩn gây bệnh. Đồng nghĩa : bạch huyết cầu -
Bạch diện thư sinh
(Từ cũ, Văn chương) người học trò trẻ tuổi thời phong kiến (hàm ý mảnh khảnh yếu đuối, non nớt và ít kinh nghiệm). -
Bạch dương
Danh từ cây to vùng ôn đới, thân thẳng, vỏ màu trắng có xen kẽ những viền màu trắng. -
Bạch huyết
Danh từ chất dịch vận chuyển trong cơ thể, chứa các tế bào bạch cầu không màu (trừ vùng ruột non có dạng như sữa). -
Bạch huyết bào
Danh từ một loại tế bào bạch cầu, sản sinh các kháng thể quan trọng. -
Bạch huyết cầu
Danh từ xem bạch cầu -
Bạch hạc
Danh từ cây nhỏ, hoa màu trắng có dáng như cò bay, dùng làm thuốc. -
Bạch hầu
Danh từ bệnh lây dễ thành dịch, do một loại vi khuẩn làm cho họng bị viêm tạo ra màng trắng, có thể làm ngạt thở. -
Bạch kim
Danh từ tên gọi thông thường của platine.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.