Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bạc thau

Danh từ

cây cùng họ với khoai lang, mặt dưới của lá có lông trắng như bạc, thường dùng làm thuốc.

Xem thêm các từ khác

  • Bạc tình

    Tính từ bội bạc trong tình yêu ăn ở bạc tình \"Bạc tình nổi tiếng lầu xanh, Một tay chôn biết mấy cành phù dung!\" (TKiều)
  • Bạc ác

    Tính từ bất nhân, ăn ở ác con người bạc ác
  • Bạc đãi

    Động từ đối xử rẻ rúng (với cái lẽ ra phải được coi trọng) bạc đãi người có công Đồng nghĩa : ngược đãi Trái...
  • Bạc đầu

    Tính từ (tuổi) già bạc đầu rồi còn dại \"Trăm năm thề những bạc đầu, Chớ tham phú quý, đi cầu trăng hoa.\" (Cdao) (một...
  • Bạch biến

    Danh từ bệnh xuất hiện từng đám trắng trên da do rối loạn sắc tố, không đau, không ngứa, xung quanh vết trắng có quầng...
  • Bạch bạch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra nhỏ, không vang do các vật mềm có mặt phẳng hơi rộng vỗ đập vào nhau đàn chim vỗ...
  • Bạch chỉ

    Danh từ cây thân cỏ thuộc loại hoa tán, rễ củ dùng làm thuốc.
  • Bạch cương tàm

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ tằm bị bệnh do một loại nấm gây ra.
  • Bạch cầu

    Danh từ huyết cầu không màu, bảo vệ cơ thể chống lại khuẩn gây bệnh. Đồng nghĩa : bạch huyết cầu
  • Bạch diện thư sinh

    (Từ cũ, Văn chương) người học trò trẻ tuổi thời phong kiến (hàm ý mảnh khảnh yếu đuối, non nớt và ít kinh nghiệm).
  • Bạch dương

    Danh từ cây to vùng ôn đới, thân thẳng, vỏ màu trắng có xen kẽ những viền màu trắng.
  • Bạch huyết

    Danh từ chất dịch vận chuyển trong cơ thể, chứa các tế bào bạch cầu không màu (trừ vùng ruột non có dạng như sữa).
  • Bạch huyết bào

    Danh từ một loại tế bào bạch cầu, sản sinh các kháng thể quan trọng.
  • Bạch huyết cầu

    Danh từ xem bạch cầu
  • Bạch hạc

    Danh từ cây nhỏ, hoa màu trắng có dáng như cò bay, dùng làm thuốc.
  • Bạch hầu

    Danh từ bệnh lây dễ thành dịch, do một loại vi khuẩn làm cho họng bị viêm tạo ra màng trắng, có thể làm ngạt thở.
  • Bạch kim

    Danh từ tên gọi thông thường của platine.
  • Bạch lộ

    Danh từ một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm (thường có sương mù), theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với khoảng...
  • Bạch mao căn

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ rễ cỏ tranh.
  • Bạch phiến

    Danh từ thuốc có chứa morphin, có tác dụng làm giảm đau, có thể gây nghiện.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top