Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bạch chỉ

Danh từ

cây thân cỏ thuộc loại hoa tán, rễ củ dùng làm thuốc.

Xem thêm các từ khác

  • Bạch cương tàm

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ tằm bị bệnh do một loại nấm gây ra.
  • Bạch cầu

    Danh từ huyết cầu không màu, bảo vệ cơ thể chống lại khuẩn gây bệnh. Đồng nghĩa : bạch huyết cầu
  • Bạch diện thư sinh

    (Từ cũ, Văn chương) người học trò trẻ tuổi thời phong kiến (hàm ý mảnh khảnh yếu đuối, non nớt và ít kinh nghiệm).
  • Bạch dương

    Danh từ cây to vùng ôn đới, thân thẳng, vỏ màu trắng có xen kẽ những viền màu trắng.
  • Bạch huyết

    Danh từ chất dịch vận chuyển trong cơ thể, chứa các tế bào bạch cầu không màu (trừ vùng ruột non có dạng như sữa).
  • Bạch huyết bào

    Danh từ một loại tế bào bạch cầu, sản sinh các kháng thể quan trọng.
  • Bạch huyết cầu

    Danh từ xem bạch cầu
  • Bạch hạc

    Danh từ cây nhỏ, hoa màu trắng có dáng như cò bay, dùng làm thuốc.
  • Bạch hầu

    Danh từ bệnh lây dễ thành dịch, do một loại vi khuẩn làm cho họng bị viêm tạo ra màng trắng, có thể làm ngạt thở.
  • Bạch kim

    Danh từ tên gọi thông thường của platine.
  • Bạch lộ

    Danh từ một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm (thường có sương mù), theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với khoảng...
  • Bạch mao căn

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ rễ cỏ tranh.
  • Bạch phiến

    Danh từ thuốc có chứa morphin, có tác dụng làm giảm đau, có thể gây nghiện.
  • Bạch phụ tử

    Danh từ cây cùng họ với thầu dầu, lá hình chân vịt, hoa màu đỏ hồng, thường trồng làm cảnh, hạt có thể dùng làm vị...
  • Bạch thoại

    Danh từ dạng ngôn ngữ viết của tiếng Hán hiện đại, hình thành từ sau đời Đường, đời Tống trên cơ sở ngôn ngữ...
  • Bạch tiền

    Danh từ cây leo cùng họ với hoa lí, lá mọc đối, rễ dùng làm thuốc.
  • Bạch truật

    Danh từ cây lâu năm ở vùng núi cao, rễ tạo thành củ to, vị ngọt đắng, thường dùng làm vị thuốc đông y.
  • Bạch tuộc

    Danh từ động vật không xương ở biển, cùng họ với mực, thân tròn dẹt, có nhiều tay (còn gọi là vòi) dài để bắt mồi.
  • Bạch tạng

    Danh từ bệnh thiếu sắc tố, làm cho da rất trắng, tóc vàng hoe.
  • Bạch yến

    Danh từ chim nhỏ cùng họ với sẻ, lông màu trắng, nuôi làm cảnh.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top