Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bạch hầu

Danh từ

bệnh lây dễ thành dịch, do một loại vi khuẩn làm cho họng bị viêm tạo ra màng trắng, có thể làm ngạt thở.

Xem thêm các từ khác

  • Bạch kim

    Danh từ tên gọi thông thường của platine.
  • Bạch lộ

    Danh từ một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm (thường có sương mù), theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với khoảng...
  • Bạch mao căn

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ rễ cỏ tranh.
  • Bạch phiến

    Danh từ thuốc có chứa morphin, có tác dụng làm giảm đau, có thể gây nghiện.
  • Bạch phụ tử

    Danh từ cây cùng họ với thầu dầu, lá hình chân vịt, hoa màu đỏ hồng, thường trồng làm cảnh, hạt có thể dùng làm vị...
  • Bạch thoại

    Danh từ dạng ngôn ngữ viết của tiếng Hán hiện đại, hình thành từ sau đời Đường, đời Tống trên cơ sở ngôn ngữ...
  • Bạch tiền

    Danh từ cây leo cùng họ với hoa lí, lá mọc đối, rễ dùng làm thuốc.
  • Bạch truật

    Danh từ cây lâu năm ở vùng núi cao, rễ tạo thành củ to, vị ngọt đắng, thường dùng làm vị thuốc đông y.
  • Bạch tuộc

    Danh từ động vật không xương ở biển, cùng họ với mực, thân tròn dẹt, có nhiều tay (còn gọi là vòi) dài để bắt mồi.
  • Bạch tạng

    Danh từ bệnh thiếu sắc tố, làm cho da rất trắng, tóc vàng hoe.
  • Bạch yến

    Danh từ chim nhỏ cùng họ với sẻ, lông màu trắng, nuôi làm cảnh.
  • Bạch đàn

    Danh từ cây to, thân thẳng, gỗ thường màu trắng, trồng để lấy bóng mát và gây rừng, lá có tinh dầu, thường dùng làm...
  • Bạch đầu

    Danh từ chim cùng họ với khướu, trên đầu có đám lông màu trắng.
  • Bạch đầu quân

    Danh từ dân quân là những người cao tuổi.
  • Bạch đậu khấu

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với gừng, thân rễ nằm ngang, lá dài, mặt dưới có lông, hoa mọc ở gốc, quả màu trắng mốc,...
  • Bạch đồng nữ

    Danh từ cây nhỡ, lá mọc đối, to và có lông, hoa trắng, mọc thành cụm dày ở ngọn, cành lá dùng làm thuốc.
  • Bại hoại

    Tính từ (Ít dùng) đồi bại đến mức mất hết phẩm chất gia phong bại hoại
  • Bại liệt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 bị giảm nhiều hoặc mất hẳn khả năng cử động, do tổn thương thần kinh hoặc cơ (nói khái quát)...
  • Bại lộ

    Động từ (việc bí mật) bị có người biết, không còn giấu kín được nữa mưu mô bị bại lộ Đồng nghĩa : lộ, vỡ lở
  • Bại quân

    Danh từ như bại binh bại quân tháo chạy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top