Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bạch phiến

Danh từ

thuốc có chứa morphin, có tác dụng làm giảm đau, có thể gây nghiện.

Xem thêm các từ khác

  • Bạch phụ tử

    Danh từ cây cùng họ với thầu dầu, lá hình chân vịt, hoa màu đỏ hồng, thường trồng làm cảnh, hạt có thể dùng làm vị...
  • Bạch thoại

    Danh từ dạng ngôn ngữ viết của tiếng Hán hiện đại, hình thành từ sau đời Đường, đời Tống trên cơ sở ngôn ngữ...
  • Bạch tiền

    Danh từ cây leo cùng họ với hoa lí, lá mọc đối, rễ dùng làm thuốc.
  • Bạch truật

    Danh từ cây lâu năm ở vùng núi cao, rễ tạo thành củ to, vị ngọt đắng, thường dùng làm vị thuốc đông y.
  • Bạch tuộc

    Danh từ động vật không xương ở biển, cùng họ với mực, thân tròn dẹt, có nhiều tay (còn gọi là vòi) dài để bắt mồi.
  • Bạch tạng

    Danh từ bệnh thiếu sắc tố, làm cho da rất trắng, tóc vàng hoe.
  • Bạch yến

    Danh từ chim nhỏ cùng họ với sẻ, lông màu trắng, nuôi làm cảnh.
  • Bạch đàn

    Danh từ cây to, thân thẳng, gỗ thường màu trắng, trồng để lấy bóng mát và gây rừng, lá có tinh dầu, thường dùng làm...
  • Bạch đầu

    Danh từ chim cùng họ với khướu, trên đầu có đám lông màu trắng.
  • Bạch đầu quân

    Danh từ dân quân là những người cao tuổi.
  • Bạch đậu khấu

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với gừng, thân rễ nằm ngang, lá dài, mặt dưới có lông, hoa mọc ở gốc, quả màu trắng mốc,...
  • Bạch đồng nữ

    Danh từ cây nhỡ, lá mọc đối, to và có lông, hoa trắng, mọc thành cụm dày ở ngọn, cành lá dùng làm thuốc.
  • Bại hoại

    Tính từ (Ít dùng) đồi bại đến mức mất hết phẩm chất gia phong bại hoại
  • Bại liệt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 bị giảm nhiều hoặc mất hẳn khả năng cử động, do tổn thương thần kinh hoặc cơ (nói khái quát)...
  • Bại lộ

    Động từ (việc bí mật) bị có người biết, không còn giấu kín được nữa mưu mô bị bại lộ Đồng nghĩa : lộ, vỡ lở
  • Bại quân

    Danh từ như bại binh bại quân tháo chạy
  • Bại trận

    Động từ bị đánh bại trên chiến trường đám tàn quân bại trận
  • Bại tướng

    Danh từ tướng bị thua trận.
  • Bại vong

    Động từ bị đánh bại và bị tiêu diệt hoàn toàn nạn bại vong Đồng nghĩa : diệt vong, tiêu vong
  • Bạn bầy

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như bạn bè \"Ba sinh đã phỉ mười nguyền, Duyên đôi lứa cũng là duyên bạn bầy.\" (TKiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top