Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bản

Mục lục

Danh từ

đơn vị dân cư nhỏ nhất ở một số vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam, thường có đời sống riêng về nhiều mặt; tương đương với làng.

Danh từ

bề ngang (thường nói về vật hình tấm nhỏ)
chiếc thắt lưng rộng bản

Danh từ

tờ giấy, tập giấy có chữ hoặc hình vẽ mang một nội dung nhất định
bản tin
bản vẽ
bản nháp
từ dùng để chỉ từng đơn vị những tờ, tập, cuốn có chữ hoặc tranh ảnh, được tạo ra theo một mẫu nhất định
in một vạn bản
đánh máy ba bản
. (Từ cũ) yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, thường dùng để tự xưng, có nghĩa (của) chúng tôi, (thuộc về) chúng tôi, như: bản hiệu, bản báo, bản quốc, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Bản lề

    Danh từ: vật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung, dùng để lắp cánh cửa, nắp hòm,...
  • Bản thân

    Danh từ: tự, chính cá nhân, hoặc sự việc được nói đến, chính bản thân ông ta nói ra, không...
  • Bản thảo

    Danh từ: văn bản được soạn ra để đưa in, tác phẩm còn ở dạng bản thảo, gửi bản thảo...
  • Bản tính

    Danh từ: tính chất hay cá tính vốn có, bản tính thật thà, bản tính yếu đuối, Đồng nghĩa...
  • Bản đồ

    Danh từ: bản vẽ thu nhỏ dùng các kí hiệu, các quy ước để mô tả một phần hay toàn bộ tình...
  • Bảng

    Danh từ: vật mỏng có mặt phẳng, thường bằng gỗ, dùng để viết hoặc dán những gì cần nêu...
  • Bảng lảng

    Tính từ: (ánh sáng) lờ mờ, chập chờn, không rõ nét, "trời chiều bảng lảng bóng hoàng hôn,...
  • Bảng nhãn

    Danh từ: (từ cũ) học vị của người đỗ thứ hai, sau trạng nguyên, trong khoa thi đình thời phong...
  • Bảnh

    Tính từ: (khẩu ngữ) (vẻ bên ngoài) sang và đẹp một cách chải chuốt, (phương ngữ) cừ, giỏi,...
  • Bảnh bao

    Tính từ: (khẩu ngữ) bảnh (nói khái quát; thường chỉ nói về đàn ông), anh ta trông khá bảnh...
  • Bảnh mắt

    (khẩu ngữ) mở mắt thức dậy (vào lúc sáng sớm), mới bảnh mắt đã đi, sáng bảnh mắt ra rồi còn ngủ
  • Bảnh trai

    Tính từ: (khẩu ngữ) đẹp trai, một thanh niên bảnh trai
  • Bảo

    Động từ: nói ra điều gì đó với ai (thường với người ngang hàng hay người dưới), nói cho...
  • Bảo an

    Động từ: (Ít dùng) giữ gìn an ninh., Danh từ: đơn vị vũ trang địa...
  • Bảo hành

    Động từ: (cơ sở sản xuất hoặc bán ra mặt hàng) cam kết sửa chữa miễn phí những lỗi hỏng...
  • Bảo quản

    Động từ: trông coi, giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt, bảo quản máy móc, bảo quản thực...
  • Bảo thủ

    Động từ: (chủ trương) giữ nguyên cái sẵn có, không muốn thay đổi (tuy đang cần có sự thay...
  • Bảo tàng

    Động từ: thu thập, tàng trữ và bảo quản (tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử thuộc...
  • Bảy

    Danh từ: số (ghi bằng 7) liền sau số sáu trong dãy số tự nhiên, học lớp bảy, cao một mét bảy...
  • Bấc

    Danh từ: cây thân cỏ mọc thành cụm ở ven đầm hồ, thân có lõi xốp và nhẹ, lõi của cây bấc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top