Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bản mặt

Danh từ

bộ mặt cụ thể của một người (hàm ý coi khinh)
nhận rõ bản mặt thâm độc

Xem thêm các từ khác

  • Bản ngã

    Danh từ dt. (H. bản: của mình; ngã: ta) Cái làm nên tính cách riêng biệt của mỗi người: Họ hi sinh bản ngã để chuốc lấy...
  • Bản ngữ

    Danh từ ngôn ngữ của dân tộc đang nói đến (phân biệt với những ngôn ngữ khác).
  • Bản nhạc

    Danh từ bản ghi bài hát hoặc bài đàn bằng kí hiệu âm nhạc. bài hát hoặc bài nhạc được thể hiện bằng âm nhạc nghe...
  • Bản năng

    Danh từ hoạt động, hành vi nói chung của một loại động vật (như gà ấp trứng, chim làm tổ) được hình thành trong quá...
  • Bản quyền

    Danh từ quyền tác giả và quyền sở hữu sản phẩm trí tuệ, được luật pháp quy định vi phạm bản quyền phần mềm đã...
  • Bản quốc

    Danh từ (Từ cũ) nước của mình hoặc của người đang được nói đến (phân biệt với các nước khác).
  • Bản sao

    Danh từ văn bản sao lại y nguyên bản gốc bản sao giấy khai sinh bản sao bằng tốt nghiệp
  • Bản sắc

    Danh từ những yếu tố tốt đẹp tạo nên một tính chất đặc thù, nói chung giữ gìn bản sắc dân tộc
  • Bản thể

    Danh từ khái niệm của triết học duy tâm, chỉ cái bản chất mà chỉ có lí trí mới hiểu được.
  • Bản thể luận

    Danh từ bộ phận của triết học, học thuyết về bản chất của tồn tại.
  • Bản vẽ

    Danh từ hình vẽ mô tả hình dạng, cấu tạo, kích thước và điều kiện kĩ thuật của bộ phận máy móc, kết cấu hoặc...
  • Bản vị

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 trọng lượng kim loại quý dùng làm đơn vị tiền tệ cơ sở của một nước. 1.2 chế độ tiền tệ...
  • Bản xứ

    Danh từ (thuộc địa) nơi sở tại (thường hàm ý coi khinh, theo quan điểm của chủ nghĩa thực dân) người bản xứ
  • Bản án

    Danh từ quyết định bằng văn bản của toà án sau khi xử án thi hành bản án bản án tử hình
  • Bản âm

    Danh từ bản tích điện âm của tụ điện.
  • Bản địa

    Danh từ địa phương nơi sở tại dân bản địa nền văn hoá bản địa
  • Bản đồ học

    Danh từ môn học nghiên cứu về nội dung, phương pháp thành lập và sử dụng bản đồ.
  • Bảng biểu

    Danh từ bảng và biểu (nói khái quát) làm quen với cách tạo bảng biểu
  • Bảng chữ cái

    Danh từ tập hợp tất cả các chữ cái có trong một ngôn ngữ, được sắp xếp theo một trật tự nhất định xếp theo bảng...
  • Bảng cân đối

    Danh từ bảng trình bày một cách tổng quát hệ thống các chỉ tiêu kinh tế trình bày dưới dạng tổng quát những tỉ lệ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top