Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bảng lảng

Tính từ

(ánh sáng) lờ mờ, chập chờn, không rõ nét
"Trời chiều bảng lảng bóng hoàng hôn, Tiếng ốc xa đưa vẳng trống dồn." (BHThQuan; 1)

Xem thêm các từ khác

  • Bảng nhãn

    Danh từ: (từ cũ) học vị của người đỗ thứ hai, sau trạng nguyên, trong khoa thi đình thời phong...
  • Bảnh

    Tính từ: (khẩu ngữ) (vẻ bên ngoài) sang và đẹp một cách chải chuốt, (phương ngữ) cừ, giỏi,...
  • Bảnh bao

    Tính từ: (khẩu ngữ) bảnh (nói khái quát; thường chỉ nói về đàn ông), anh ta trông khá bảnh...
  • Bảnh mắt

    (khẩu ngữ) mở mắt thức dậy (vào lúc sáng sớm), mới bảnh mắt đã đi, sáng bảnh mắt ra rồi còn ngủ
  • Bảnh trai

    Tính từ: (khẩu ngữ) đẹp trai, một thanh niên bảnh trai
  • Bảo

    Động từ: nói ra điều gì đó với ai (thường với người ngang hàng hay người dưới), nói cho...
  • Bảo an

    Động từ: (Ít dùng) giữ gìn an ninh., Danh từ: đơn vị vũ trang địa...
  • Bảo hành

    Động từ: (cơ sở sản xuất hoặc bán ra mặt hàng) cam kết sửa chữa miễn phí những lỗi hỏng...
  • Bảo quản

    Động từ: trông coi, giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt, bảo quản máy móc, bảo quản thực...
  • Bảo thủ

    Động từ: (chủ trương) giữ nguyên cái sẵn có, không muốn thay đổi (tuy đang cần có sự thay...
  • Bảo tàng

    Động từ: thu thập, tàng trữ và bảo quản (tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử thuộc...
  • Bảy

    Danh từ: số (ghi bằng 7) liền sau số sáu trong dãy số tự nhiên, học lớp bảy, cao một mét bảy...
  • Bấc

    Danh từ: cây thân cỏ mọc thành cụm ở ven đầm hồ, thân có lõi xốp và nhẹ, lõi của cây bấc...
  • Bấm

    Động từ: ấn đầu ngón tay hoặc móng tay, hay đầu ngón chân xuống vật gì, ấn ngón tay một...
  • Bấn

    Tính từ: có khó khăn trong công việc do thiếu người, thiếu tiền bạc hoặc thì giờ, mà không...
  • Bấng

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph), xem bứng
  • Bất

    Danh từ: bài gồm ba mươi sáu quân, chơi theo lối rút may rủi để tính điểm đến mười (quá...
  • Bất cẩn

    Tính từ: không cẩn thận, vô ý, canh phòng bất cẩn
  • Bất cứ

    từ biểu thị ý không loại trừ trường hợp nào cả, trong mọi trường hợp, không tiếp bất cứ ai, chuyện đó thì bất...
  • Bất giác

    (Ít dùng) thình lình, chợt xảy ra ngoài ý định, bất giác buông tiếng thở dài, nghĩ đến đó, bất giác lo sợ, Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top