Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bảnh bao

Tính từ

(Khẩu ngữ) bảnh (nói khái quát; thường chỉ nói về đàn ông)
anh ta trông khá bảnh bao
"Quá niên trạc ngoại tứ tuần, Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Bảnh mắt

    (khẩu ngữ) mở mắt thức dậy (vào lúc sáng sớm), mới bảnh mắt đã đi, sáng bảnh mắt ra rồi còn ngủ
  • Bảnh trai

    Tính từ: (khẩu ngữ) đẹp trai, một thanh niên bảnh trai
  • Bảo

    Động từ: nói ra điều gì đó với ai (thường với người ngang hàng hay người dưới), nói cho...
  • Bảo an

    Động từ: (Ít dùng) giữ gìn an ninh., Danh từ: đơn vị vũ trang địa...
  • Bảo hành

    Động từ: (cơ sở sản xuất hoặc bán ra mặt hàng) cam kết sửa chữa miễn phí những lỗi hỏng...
  • Bảo quản

    Động từ: trông coi, giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt, bảo quản máy móc, bảo quản thực...
  • Bảo thủ

    Động từ: (chủ trương) giữ nguyên cái sẵn có, không muốn thay đổi (tuy đang cần có sự thay...
  • Bảo tàng

    Động từ: thu thập, tàng trữ và bảo quản (tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử thuộc...
  • Bảy

    Danh từ: số (ghi bằng 7) liền sau số sáu trong dãy số tự nhiên, học lớp bảy, cao một mét bảy...
  • Bấc

    Danh từ: cây thân cỏ mọc thành cụm ở ven đầm hồ, thân có lõi xốp và nhẹ, lõi của cây bấc...
  • Bấm

    Động từ: ấn đầu ngón tay hoặc móng tay, hay đầu ngón chân xuống vật gì, ấn ngón tay một...
  • Bấn

    Tính từ: có khó khăn trong công việc do thiếu người, thiếu tiền bạc hoặc thì giờ, mà không...
  • Bấng

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph), xem bứng
  • Bất

    Danh từ: bài gồm ba mươi sáu quân, chơi theo lối rút may rủi để tính điểm đến mười (quá...
  • Bất cẩn

    Tính từ: không cẩn thận, vô ý, canh phòng bất cẩn
  • Bất cứ

    từ biểu thị ý không loại trừ trường hợp nào cả, trong mọi trường hợp, không tiếp bất cứ ai, chuyện đó thì bất...
  • Bất giác

    (Ít dùng) thình lình, chợt xảy ra ngoài ý định, bất giác buông tiếng thở dài, nghĩ đến đó, bất giác lo sợ, Đồng nghĩa...
  • Bất nhẫn

    Tính từ: hơi tàn nhẫn, nói quá nặng lời kể cũng bất nhẫn
  • Bất tiện

    Tính từ: không thuận tiện, không tiện, không thích hợp, đường sá xa xôi, đi lại rất bất...
  • Bất tài

    Tính từ: không có tài năng (thường dùng để nói khiêm tốn về mình), kẻ bất tài, Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top