Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bảo bối

Danh từ

vật báu có phép lạ trong truyện thần thoại hoặc vật quý giá cần được trân trọng, giữ gìn
bảo bối của gia tộc
Đồng nghĩa: bảo vật, báu vật, bửu bối

Xem thêm các từ khác

  • Bảo chứng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo đảm bằng chứng cớ, bằng thực tế 2 Danh từ 2.1 vật làm bảo chứng Động từ bảo đảm...
  • Bảo dưỡng

    Động từ trông nom, giữ gìn, sửa chữa (thiết bị, cầu đường, v.v.) khi cần thiết, giữ ở trạng thái có thể sử dụng...
  • Bảo hiểm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo đảm sự an toàn, phòng ngừa tai nạn 2 Danh từ 2.1 sự bảo đảm của cơ quan bảo hiểm chi cho...
  • Bảo hiểm bắt buộc

    Danh từ hình thức bảo hiểm mà người được bảo hiểm và cơ quan bảo hiểm có nghĩa vụ phải thực hiện và không được...
  • Bảo hiểm hỗn hợp

    Danh từ chế độ bảo hiểm mà số tiền bảo hiểm được thanh toán cho cả trường hợp bị chết sau một số năm nhất định.
  • Bảo hiểm nhân thọ

    Danh từ hình thức bảo hiểm mà cơ quan bảo hiểm sẽ phải trả cho người được bảo hiểm một khoản tiền theo đúng thời...
  • Bảo hiểm phi nhân thọ

    Danh từ hình thức bảo hiểm mà đối tượng được bảo hiểm không phải là con người (chẳng hạn như nhà cửa, ô tô, v.v.).
  • Bảo hiểm xã hội

    Danh từ hình thức bảo hiểm cho người lao động mà đối tượng tham gia được hưởng những quyền lợi vật chất khi hết...
  • Bảo hiểm y tế

    Danh từ hình thức bảo hiểm mà đối tượng tham gia được hưởng các quyền lợi về chăm sóc sức khoẻ và điều trị bệnh...
  • Bảo hoàng

    Tính từ có xu hướng ủng hộ, bảo vệ chế độ quân chủ phái bảo hoàng tư tưởng bảo hoàng
  • Bảo hoàng hơn vua

    ủng hộ, bảo vệ cái gì đó một cách mù quáng quá đáng.
  • Bảo hộ

    Động từ che chở, không để bị tổn thất bảo hộ quyền tác giả (Ít dùng) cai trị bằng cách dùng bộ máy chính quyền...
  • Bảo kiếm

    Danh từ (Từ cũ) gươm hoặc kiếm quý thanh bảo kiếm
  • Bảo kê

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) bảo vệ (thường cho những hoạt động không lành mạnh) 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) người...
  • Bảo lãnh

    Động từ bảo đảm cho (một cá nhân hoặc tổ chức) làm một việc hoặc hưởng một quyền lợi có gắn với nghĩa vụ, chịu...
  • Bảo lĩnh

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem bảo lãnh
  • Bảo lưu

    Động từ giữ nguyên như cũ (để có thể dùng về sau) bảo lưu kết quả thi quyền bảo lưu ý kiến
  • Bảo mạng

    Động từ lo giữ gìn tính mạng (trong một sự nghiệp đấu tranh vũ trang), sợ phải hi sinh tư tưởng cầu an, bảo mạng Đồng...
  • Bảo mẫu

    Danh từ (Từ cũ) người phụ nữ làm công việc trông giữ trẻ, nuôi trẻ.
  • Bảo mật

    Động từ giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức thông tin được bảo mật tuyệt đối
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top