Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bảo mạng

Động từ

lo giữ gìn tính mạng (trong một sự nghiệp đấu tranh vũ trang), sợ phải hi sinh
tư tưởng cầu an, bảo mạng
Đồng nghĩa: bảo mệnh

Xem thêm các từ khác

  • Bảo mẫu

    Danh từ (Từ cũ) người phụ nữ làm công việc trông giữ trẻ, nuôi trẻ.
  • Bảo mật

    Động từ giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức thông tin được bảo mật tuyệt đối
  • Bảo mệnh

    Động từ (Từ cũ) xem bảo mạng
  • Bảo nhỏ

    Động từ nói riêng, không để cho người khác biết ghé miệng vào tai bạn bảo nhỏ bảo nhỏ cho nhau biết Đồng nghĩa : nói...
  • Bảo sanh

    Động từ (Phương ngữ) hộ sinh nhà bảo sanh
  • Bảo tháp

    Danh từ tháp báu, nơi cất giữ hài cốt, tro cốt của các nhà sư tu hành lâu và có đức độ.
  • Bảo toàn

    Động từ giữ cho tồn tại nguyên vẹn, không để mất mát, tổn thất bảo toàn lực lượng bảo toàn danh dự định luật...
  • Bảo trì

    Động từ bảo dưỡng, tu sửa nhằm bảo đảm (cho một hệ thống hoặc một bộ phận của nó) hoạt động tốt, có độ tin...
  • Bảo trọng

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) chú ý giữ gìn cho được mạnh khoẻ, an toàn xin hãy bảo trọng!
  • Bảo trợ

    Động từ đỡ đầu và giúp đỡ (cho tổ chức hoặc cá nhân có khó khăn về vật chất trong hoạt động) ban bảo trợ dân...
  • Bảo tồn

    Động từ gìn giữ (cái có ý nghĩa lịch sử thuộc tài sản chung), không để bị mất mát, tổn thất bảo tồn một di tích...
  • Bảo tồn bảo tàng

    Động từ bảo tồn và bảo tàng (nói khái quát) công tác bảo tồn bảo tàng
  • Bảo vật

    Danh từ (Trang trọng) vật báu được truyền giữ lại qua nhiều đời (thường trong một gia đình, dòng họ). Đồng nghĩa :...
  • Bảo vệ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chống lại mọi sự huỷ hoại, xâm phạm để giữ cho được nguyên vẹn 1.2 bênh vực bằng lí lẽ...
  • Bảo đảm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo điều kiện để chắc chắn giữ gìn được, hoặc thực hiện được, hoặc có được những...
  • Bấm bụng

    Động từ cố nén chịu, không để lộ ra cho ai biết bấm bụng nhịn cười tức cũng phải bấm bụng mà chịu
  • Bấm chí

    Động từ bấm nhau để đùa nghịch hay để ngầm ra hiệu (nói khái quát) suốt ngày bấm chí nhau
  • Bấm giờ

    Động từ xác định chính xác trên đồng hồ thời điểm bắt đầu hoặc kết thúc của một việc gì trọng tài bấm giờ...
  • Bấm ngọn

    Động từ ngắt bớt ngọn ở cây trồng nhằm làm cho cây dồn chất dinh dưỡng vào nuôi các cành phía dưới, khiến các cành...
  • Bấm ra sữa

    (Khẩu ngữ) (vẻ mặt) còn non dại, ngây thơ (hàm ý coi thường) mặt bấm ra sữa Đồng nghĩa : búng ra sữa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top