Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bảo quản

Động từ

trông coi, giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt
bảo quản máy móc
bảo quản thực phẩm
kho thóc được bảo quản tốt

Xem thêm các từ khác

  • Bảo thủ

    Động từ: (chủ trương) giữ nguyên cái sẵn có, không muốn thay đổi (tuy đang cần có sự thay...
  • Bảo tàng

    Động từ: thu thập, tàng trữ và bảo quản (tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử thuộc...
  • Bảy

    Danh từ: số (ghi bằng 7) liền sau số sáu trong dãy số tự nhiên, học lớp bảy, cao một mét bảy...
  • Bấc

    Danh từ: cây thân cỏ mọc thành cụm ở ven đầm hồ, thân có lõi xốp và nhẹ, lõi của cây bấc...
  • Bấm

    Động từ: ấn đầu ngón tay hoặc móng tay, hay đầu ngón chân xuống vật gì, ấn ngón tay một...
  • Bấn

    Tính từ: có khó khăn trong công việc do thiếu người, thiếu tiền bạc hoặc thì giờ, mà không...
  • Bấng

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph), xem bứng
  • Bất

    Danh từ: bài gồm ba mươi sáu quân, chơi theo lối rút may rủi để tính điểm đến mười (quá...
  • Bất cẩn

    Tính từ: không cẩn thận, vô ý, canh phòng bất cẩn
  • Bất cứ

    từ biểu thị ý không loại trừ trường hợp nào cả, trong mọi trường hợp, không tiếp bất cứ ai, chuyện đó thì bất...
  • Bất giác

    (Ít dùng) thình lình, chợt xảy ra ngoài ý định, bất giác buông tiếng thở dài, nghĩ đến đó, bất giác lo sợ, Đồng nghĩa...
  • Bất nhẫn

    Tính từ: hơi tàn nhẫn, nói quá nặng lời kể cũng bất nhẫn
  • Bất tiện

    Tính từ: không thuận tiện, không tiện, không thích hợp, đường sá xa xôi, đi lại rất bất...
  • Bất tài

    Tính từ: không có tài năng (thường dùng để nói khiêm tốn về mình), kẻ bất tài, Đồng nghĩa...
  • Bất tử

    Tính từ: (Ít dùng) không chết, (trang trọng) (người đã chết, cái có giá trị tinh thần) mãi...
  • Bất động

    Tính từ: ở trạng thái cơ thể không cử động, bệnh nhân nằm bất động trên giường, ngồi...
  • Bấu

    Động từ: bám chặt bằng các đầu ngón tay quặp lại để cho khỏi rơi, khỏi ngã, dùng các đầu...
  • Bấy

    Tính từ: còn quá non, quá yếu, mềm nhũn đến mức động đến thì nát ra, rã ra, từ dùng để...
  • Bấy chầy

    (từ cũ, văn chương) bao lâu nay, "bấy chầy dãi nguyệt, dầu hoa, mười phần xuân có gầy ba bốn phần." (tkiều)
  • Bấy chừ

    (từ cũ, hoặc ph) bấy giờ, bấy chừ là năm 1945
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top