Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bảo tàng

Mục lục

Động từ

thu thập, tàng trữ và bảo quản (tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử thuộc tài sản chung), không để cho mất mát, hư hỏng
công tác bảo tồn, bảo tàng
viện bảo tàng
Đồng nghĩa: bảo tồn

Danh từ

nơi tàng trữ, bảo quản và trưng bày những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử
đến thăm bảo tàng
bảo tàng nghệ thuật

Xem thêm các từ khác

  • Bảy

    Danh từ: số (ghi bằng 7) liền sau số sáu trong dãy số tự nhiên, học lớp bảy, cao một mét bảy...
  • Bấc

    Danh từ: cây thân cỏ mọc thành cụm ở ven đầm hồ, thân có lõi xốp và nhẹ, lõi của cây bấc...
  • Bấm

    Động từ: ấn đầu ngón tay hoặc móng tay, hay đầu ngón chân xuống vật gì, ấn ngón tay một...
  • Bấn

    Tính từ: có khó khăn trong công việc do thiếu người, thiếu tiền bạc hoặc thì giờ, mà không...
  • Bấng

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph), xem bứng
  • Bất

    Danh từ: bài gồm ba mươi sáu quân, chơi theo lối rút may rủi để tính điểm đến mười (quá...
  • Bất cẩn

    Tính từ: không cẩn thận, vô ý, canh phòng bất cẩn
  • Bất cứ

    từ biểu thị ý không loại trừ trường hợp nào cả, trong mọi trường hợp, không tiếp bất cứ ai, chuyện đó thì bất...
  • Bất giác

    (Ít dùng) thình lình, chợt xảy ra ngoài ý định, bất giác buông tiếng thở dài, nghĩ đến đó, bất giác lo sợ, Đồng nghĩa...
  • Bất nhẫn

    Tính từ: hơi tàn nhẫn, nói quá nặng lời kể cũng bất nhẫn
  • Bất tiện

    Tính từ: không thuận tiện, không tiện, không thích hợp, đường sá xa xôi, đi lại rất bất...
  • Bất tài

    Tính từ: không có tài năng (thường dùng để nói khiêm tốn về mình), kẻ bất tài, Đồng nghĩa...
  • Bất tử

    Tính từ: (Ít dùng) không chết, (trang trọng) (người đã chết, cái có giá trị tinh thần) mãi...
  • Bất động

    Tính từ: ở trạng thái cơ thể không cử động, bệnh nhân nằm bất động trên giường, ngồi...
  • Bấu

    Động từ: bám chặt bằng các đầu ngón tay quặp lại để cho khỏi rơi, khỏi ngã, dùng các đầu...
  • Bấy

    Tính từ: còn quá non, quá yếu, mềm nhũn đến mức động đến thì nát ra, rã ra, từ dùng để...
  • Bấy chầy

    (từ cũ, văn chương) bao lâu nay, "bấy chầy dãi nguyệt, dầu hoa, mười phần xuân có gầy ba bốn phần." (tkiều)
  • Bấy chừ

    (từ cũ, hoặc ph) bấy giờ, bấy chừ là năm 1945
  • Bấy giờ

    khoảng thời gian được xác định, được nói đến, trong quá khứ hoặc trong tương lai; khi ấy, lúc đó, bấy giờ các con...
  • Bấy nhiêu

    số lượng đã nói đến; ngần ấy, "ai ơi đừng bỏ ruộng hoang, bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu." (cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top