Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bấc

Mục lục

Danh từ

cây thân cỏ mọc thành cụm ở ven đầm hồ, thân có lõi xốp và nhẹ
nhẹ như bấc
lõi của cây bấc hoặc đoạn vải, sợi dùng làm vật dẫn dầu để đun hoặc thắp sáng
khêu bấc đèn
"Đêm qua rót đĩa dầu đầy, Bấc non không cháy oan mày dầu ơi." (Cdao)
lõi xốp và nhẹ của một số cây
bấc sậy
mía bị bấc (ruột bị khô nước, trở nên xốp)

Danh từ

(phía) bắc
hơi bấc se lạnh
"Bây giờ chớp bấc mưa đông, Anh em sắm sửa vào trong khoang thuyền!" (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Bấm

    Động từ: ấn đầu ngón tay hoặc móng tay, hay đầu ngón chân xuống vật gì, ấn ngón tay một...
  • Bấn

    Tính từ: có khó khăn trong công việc do thiếu người, thiếu tiền bạc hoặc thì giờ, mà không...
  • Bấng

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph), xem bứng
  • Bất

    Danh từ: bài gồm ba mươi sáu quân, chơi theo lối rút may rủi để tính điểm đến mười (quá...
  • Bất cẩn

    Tính từ: không cẩn thận, vô ý, canh phòng bất cẩn
  • Bất cứ

    từ biểu thị ý không loại trừ trường hợp nào cả, trong mọi trường hợp, không tiếp bất cứ ai, chuyện đó thì bất...
  • Bất giác

    (Ít dùng) thình lình, chợt xảy ra ngoài ý định, bất giác buông tiếng thở dài, nghĩ đến đó, bất giác lo sợ, Đồng nghĩa...
  • Bất nhẫn

    Tính từ: hơi tàn nhẫn, nói quá nặng lời kể cũng bất nhẫn
  • Bất tiện

    Tính từ: không thuận tiện, không tiện, không thích hợp, đường sá xa xôi, đi lại rất bất...
  • Bất tài

    Tính từ: không có tài năng (thường dùng để nói khiêm tốn về mình), kẻ bất tài, Đồng nghĩa...
  • Bất tử

    Tính từ: (Ít dùng) không chết, (trang trọng) (người đã chết, cái có giá trị tinh thần) mãi...
  • Bất động

    Tính từ: ở trạng thái cơ thể không cử động, bệnh nhân nằm bất động trên giường, ngồi...
  • Bấu

    Động từ: bám chặt bằng các đầu ngón tay quặp lại để cho khỏi rơi, khỏi ngã, dùng các đầu...
  • Bấy

    Tính từ: còn quá non, quá yếu, mềm nhũn đến mức động đến thì nát ra, rã ra, từ dùng để...
  • Bấy chầy

    (từ cũ, văn chương) bao lâu nay, "bấy chầy dãi nguyệt, dầu hoa, mười phần xuân có gầy ba bốn phần." (tkiều)
  • Bấy chừ

    (từ cũ, hoặc ph) bấy giờ, bấy chừ là năm 1945
  • Bấy giờ

    khoảng thời gian được xác định, được nói đến, trong quá khứ hoặc trong tương lai; khi ấy, lúc đó, bấy giờ các con...
  • Bấy nhiêu

    số lượng đã nói đến; ngần ấy, "ai ơi đừng bỏ ruộng hoang, bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu." (cdao)
  • Bầm

    Danh từ: (phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng miền bắc), Tính...
  • Bần

    Danh từ: cây to mọc ở vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô ngược lên khỏi mặt bùn.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top