Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bấm ngọn

Động từ

ngắt bớt ngọn ở cây trồng nhằm làm cho cây dồn chất dinh dưỡng vào nuôi các cành phía dưới, khiến các cành này cho nhiều quả và quả to hơn.

Xem thêm các từ khác

  • Bấm ra sữa

    (Khẩu ngữ) (vẻ mặt) còn non dại, ngây thơ (hàm ý coi thường) mặt bấm ra sữa Đồng nghĩa : búng ra sữa
  • Bấm đốt

    Động từ đặt đầu ngón tay cái lần lượt vào đốt những ngón tay khác để tính bấm đốt ngón tay để đếm
  • Bấm độn

    Động từ bấm đốt để tính mà đoán trước việc sắp xảy ra, theo thuật bói toán.
  • Bấn bít

    Tính từ (Khẩu ngữ) không biết xử trí ra sao do có quá nhiều công việc cần phải làm một lúc mùa màng bấn bít
  • Bấn bíu

    Tính từ (Khẩu ngữ) như bấn (ng2; nói khái quát) công việc bấn bíu
  • Bấn loạn

    bị rối loạn, không tự chủ được, không biết xử trí thế nào tinh thần bấn loạn tâm trí bấn loạn
  • Bấp ba bấp bênh

    Tính từ như bấp bênh (nhưng ý mức độ nhiều) đời sống bấp ba bấp bênh
  • Bấp bênh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc 1.2 không ổn định, không chắc...
  • Bất an

    Tính từ không yên ổn tình hình bất an ngọc thể bất an thấy trong lòng bất an
  • Bất biến

    Tính từ ở trạng thái không hề thay đổi, không phát triển; phân biệt với khả biến không có hiện tượng thiên nhiên cũng...
  • Bất bình

    Tính từ (Từ cũ) xem bất bằng : \"Bất bình chi mấy hoá công, Cho người lấy mảnh má hồng mà chi?\" (HT) không bằng lòng trước...
  • Bất bạo động

    Động từ (chủ trương đấu tranh chính trị ở một nước thuộc địa) không dùng vũ lực, không đấu tranh vũ trang, mà chỉ...
  • Bất bằng

    Tính từ (Ít dùng) trái lẽ công bằng, trái với công lí \"Anh hùng tiếng đã gọi rằng, Giữa đường dẫu thấy bất bằng...
  • Bất chính

    Tính từ không chính đáng, trái với đạo đức, trái pháp luật thu nhập bất chính quan hệ nam nữ bất chính có hành vi bất...
  • Bất chấp

    Động từ không kể tới, không đếm xỉa tới bất chấp mọi hiểm nguy bất chấp dư luận \"Tôi bất chấp cả đạn bắn...
  • Bất chợt

    Phụ từ như chợt (nhưng nghĩa mạnh hơn) bất chợt nảy ra một sáng kiến cơn mưa bất chợt
  • Bất công

    Tính từ không công bằng đối xử bất công
  • Bất cần

    Động từ (Khẩu ngữ) tỏ ra không cần để ý gì đến, thế nào cũng mặc tỏ vẻ bất cần tính bất cần
  • Bất cập

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) không kịp 1.2 không đạt yêu cầu, không đủ mức cần thiết 2 Danh từ 2.1 điều chưa phù...
  • Bất di bất dịch

    (cái có giá trị tinh thần) không bao giờ thay đổi, mãi mãi vẫn như thế một chân lí bất di bất dịch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top