Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bất chính

Tính từ

không chính đáng, trái với đạo đức, trái pháp luật
thu nhập bất chính
quan hệ nam nữ bất chính
có hành vi bất chính

Xem thêm các từ khác

  • Bất chấp

    Động từ không kể tới, không đếm xỉa tới bất chấp mọi hiểm nguy bất chấp dư luận \"Tôi bất chấp cả đạn bắn...
  • Bất chợt

    Phụ từ như chợt (nhưng nghĩa mạnh hơn) bất chợt nảy ra một sáng kiến cơn mưa bất chợt
  • Bất công

    Tính từ không công bằng đối xử bất công
  • Bất cần

    Động từ (Khẩu ngữ) tỏ ra không cần để ý gì đến, thế nào cũng mặc tỏ vẻ bất cần tính bất cần
  • Bất cập

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) không kịp 1.2 không đạt yêu cầu, không đủ mức cần thiết 2 Danh từ 2.1 điều chưa phù...
  • Bất di bất dịch

    (cái có giá trị tinh thần) không bao giờ thay đổi, mãi mãi vẫn như thế một chân lí bất di bất dịch
  • Bất diệt

    Tính từ (Trang trọng) (cái có giá trị tinh thần) không bao giờ mất được, còn mãi mãi niềm tin bất diệt tinh thần bất...
  • Bất hiếu

    Tính từ (thái độ đối với cha mẹ) tệ bạc, đối xử không phải đạo đứa con bất hiếu ăn ở bất hiếu Trái nghĩa :...
  • Bất hoà

    Tính từ không hoà thuận với nhau không khí bất hoà
  • Bất hạnh

    Tính từ không may gặp phải điều rủi ro, làm cho đau khổ đứa trẻ bất hạnh cuộc đời bất hạnh Trái nghĩa : hạnh phúc...
  • Bất hảo

    Tính từ (Khẩu ngữ) (con người, việc làm) không tốt phần tử bất hảo thành tích bất hảo
  • Bất hợp lí

    Tính từ không hợp lí một chính sách bất hợp lí những điều bất hợp lí trong dự thảo kế hoạch Danh từ điều===== không...
  • Bất hợp lý

    xem bất hợp lí
  • Bất hợp lệ

    Tính từ không hợp lệ phiếu bầu bất hợp lệ
  • Bất hợp pháp

    Tính từ trái với pháp luật làm ăn bất hợp pháp Đồng nghĩa : phạm pháp, phi pháp
  • Bất hợp tác

    Tính từ không hợp tác thái độ bất hợp tác chủ trương bất hợp tác
  • Bất hủ

    Tính từ (cái có giá trị tư tưởng, tinh thần) không bao giờ mất, mãi mãi còn nguyên giá trị một áng văn bất hủ
  • Bất kham

    Tính từ (ngựa) dữ, không dễ dàng chịu để cho điều khiển con ngựa bất kham Trái nghĩa : thuần
  • Bất khuất

    Tính từ không chịu khuất phục tinh thần bất khuất đấu tranh bất khuất người chiến sĩ kiên cường, bất khuất Đồng...
  • Bất khả

    Tính từ không thể được.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top