Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bất mãn

Mục lục

Động từ

phản ứng bằng thái độ bất hợp tác hoặc thờ ơ do không được thoả mãn điều gì đó
quân sĩ bất mãn sinh biến

Tính từ

(tâm trạng, thái độ) không bằng lòng do không được thoả mãn điều gì đó mà tự nghĩ là mình đáng được hưởng
một nhà nho bất mãn với thời cuộc
thái độ bất mãn

Xem thêm các từ khác

  • Bất nghì

    Tính từ (Từ cũ) xem bất nghĩa
  • Bất nghĩa

    Tính từ trái với đạo đức và lẽ phải ăn ở bất nghĩa \"Lời ngay, đông mặt trong ngoài, Kẻ chê bất nghĩa, người cười...
  • Bất ngờ

    Tính từ (sự việc) không ngờ tới, xảy ra ngoài dự tính cuộc gặp gỡ bất ngờ sự việc xảy ra hết sức bất ngờ Đồng...
  • Bất nhân

    Tính từ không có tình người (thường dùng làm tiếng rủa) lòng dạ bất nhân đồ bất nhân! ăn ở bất nhân Trái nghĩa :...
  • Bất nhã

    Tính từ (cách đối xử, nói năng) không nhã nhặn, có phần thiếu lịch sự thái độ bất nhã lời nói bất nhã cử chỉ bất...
  • Bất nhược

    Kết từ (Ít dùng) từ biểu thị ý thất vọng và nghĩ rằng giá làm như điều sắp nói, thường không hay bằng, nhưng trong...
  • Bất nhất

    Tính từ (Ít dùng) khác nhau, không giống nhau, không thống nhất tiền hậu bất nhất
  • Bất phân thắng bại

    không phân định được bên nào được, bên nào thua, các bên đều ngang tài ngang sức nhau trận đọ sức bất phân thắng bại
  • Bất phương trình

    Danh từ bất đẳng thức diễn tả mối liên hệ giữa một hay nhiều số chưa biết gọi là ẩn và thường được kí hiệu...
  • Bất quá

    Phụ từ (mức độ) cùng lắm cũng chỉ việc này bất quá một tuần là xong lương tháng bất quá cũng chỉ hơn một triệu...
  • Bất thành

    Động từ không thành việc bất thành \"Tiếc công xe sợi chỉ mành, Nối ba bốn lần chẳng đặng, bất thành thì thôi.\" (Cdao)
  • Bất thành cú

    (văn chương) không thành câu văn, lủng củng, thậm chí sai ngữ pháp văn viết bất thành cú
  • Bất thành văn

    không được ghi lại bằng chữ viết, thành văn bản quy định bất thành văn luật bất thành văn Trái nghĩa : thành văn
  • Bất thình lình

    Phụ từ như thình lình (nhưng nghĩa mạnh hơn) đến bất thình lình, không hề báo trước
  • Bất thường

    Tính từ không phải thường lệ cuộc họp bất thường khoản chi bất thường (tính tình hoặc thời tiết) dễ thay đổi, hay...
  • Bất thần

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sự việc) không dè trước được, xảy đến bất thình lình 2 Phụ từ 2.1 như đột nhiên Tính từ...
  • Bất trắc

    (sự việc không hay) không liệu trước được chuyện bất trắc phòng khi bất trắc
  • Bất trị

    Tính từ rất ngang ngạnh, rất khó dạy bảo, khó đưa vào khuôn phép đứa con bất trị
  • Bất tín nhiệm

    không tín nhiệm, không tin dùng (người nào đó) bỏ phiếu bất tín nhiệm
  • Bất tất

    Phụ từ không tất yếu, không cần thiết việc nhỏ, bất tất phải bàn Đồng nghĩa : hà tất
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top