Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bất nhẫn

Tính từ

hơi tàn nhẫn
nói quá nặng lời kể cũng bất nhẫn

Xem thêm các từ khác

  • Bất tiện

    Tính từ: không thuận tiện, không tiện, không thích hợp, đường sá xa xôi, đi lại rất bất...
  • Bất tài

    Tính từ: không có tài năng (thường dùng để nói khiêm tốn về mình), kẻ bất tài, Đồng nghĩa...
  • Bất tử

    Tính từ: (Ít dùng) không chết, (trang trọng) (người đã chết, cái có giá trị tinh thần) mãi...
  • Bất động

    Tính từ: ở trạng thái cơ thể không cử động, bệnh nhân nằm bất động trên giường, ngồi...
  • Bấu

    Động từ: bám chặt bằng các đầu ngón tay quặp lại để cho khỏi rơi, khỏi ngã, dùng các đầu...
  • Bấy

    Tính từ: còn quá non, quá yếu, mềm nhũn đến mức động đến thì nát ra, rã ra, từ dùng để...
  • Bấy chầy

    (từ cũ, văn chương) bao lâu nay, "bấy chầy dãi nguyệt, dầu hoa, mười phần xuân có gầy ba bốn phần." (tkiều)
  • Bấy chừ

    (từ cũ, hoặc ph) bấy giờ, bấy chừ là năm 1945
  • Bấy giờ

    khoảng thời gian được xác định, được nói đến, trong quá khứ hoặc trong tương lai; khi ấy, lúc đó, bấy giờ các con...
  • Bấy nhiêu

    số lượng đã nói đến; ngần ấy, "ai ơi đừng bỏ ruộng hoang, bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu." (cdao)
  • Bầm

    Danh từ: (phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng miền bắc), Tính...
  • Bần

    Danh từ: cây to mọc ở vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô ngược lên khỏi mặt bùn.,...
  • Bần sĩ

    Danh từ: (từ cũ) người học trò nghèo thời phong kiến., Đồng nghĩa : hàn nho, hàn sĩ
  • Bần thần

    Tính từ: kém vẻ linh hoạt vì mệt mỏi hoặc vì đang có điều băn khoăn, lo nghĩ, nét mặt bần...
  • Bần tăng

    Danh từ: (từ cũ) từ nhà sư dùng để tự xưng một cách khiêm tốn.
  • Bần đạo

    Danh từ: (từ cũ) từ hoà thượng dùng để tự xưng một cách khiêm tốn.
  • Bầu

    Danh từ: cây leo bằng tua cuốn, lá mềm rộng và có lông mịn, quả tròn, dài, có loại thắt eo...
  • Bầu bạn

    Danh từ: bạn (nói khái quát), Động từ: (Ít dùng) kết bạn, làm...
  • Bầu bậu

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem bàu bạu
  • Bầy

    Danh từ: đám đông động vật cùng loài sống với nhau hoặc tạm thời tập hợp tại một chỗ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top