Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bất thành

Động từ

không thành
việc bất thành
"Tiếc công xe sợi chỉ mành, Nối ba bốn lần chẳng đặng, bất thành thì thôi." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Bất thành cú

    (văn chương) không thành câu văn, lủng củng, thậm chí sai ngữ pháp văn viết bất thành cú
  • Bất thành văn

    không được ghi lại bằng chữ viết, thành văn bản quy định bất thành văn luật bất thành văn Trái nghĩa : thành văn
  • Bất thình lình

    Phụ từ như thình lình (nhưng nghĩa mạnh hơn) đến bất thình lình, không hề báo trước
  • Bất thường

    Tính từ không phải thường lệ cuộc họp bất thường khoản chi bất thường (tính tình hoặc thời tiết) dễ thay đổi, hay...
  • Bất thần

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sự việc) không dè trước được, xảy đến bất thình lình 2 Phụ từ 2.1 như đột nhiên Tính từ...
  • Bất trắc

    (sự việc không hay) không liệu trước được chuyện bất trắc phòng khi bất trắc
  • Bất trị

    Tính từ rất ngang ngạnh, rất khó dạy bảo, khó đưa vào khuôn phép đứa con bất trị
  • Bất tín nhiệm

    không tín nhiệm, không tin dùng (người nào đó) bỏ phiếu bất tín nhiệm
  • Bất tất

    Phụ từ không tất yếu, không cần thiết việc nhỏ, bất tất phải bàn Đồng nghĩa : hà tất
  • Bất tận

    Tính từ nhiều đến mức như không bao giờ hết kho tàng ca dao bất tận niềm vui bất tận \"Đêm ngắn tũn, ngày lại dài tưởng...
  • Bất tỉnh

    Tính từ ở trạng thái thần kinh cảm giác bị ức chế đột ngột, mê man không biết gì bị thương nặng, nằm bất tỉnh...
  • Bất tỉnh nhân sự

    như bất tỉnh .
  • Bất đắc chí

    Tính từ (Từ cũ) không được thoả chí bình sinh một nhà nho bất đắc chí
  • Bất đắc dĩ

    (làm việc gì) ở trong cái thế không muốn chút nào mà vẫn phải làm việc bất đắc dĩ từ chối không tiện, bất đắc dĩ...
  • Bất đắc kì tử

    (Khẩu ngữ) chết một cách đột ngột và bất thường.
  • Bất đắc kỳ tử

    xem bất đắc kì tử
  • Bất đẳng thức

    Danh từ cặp biểu thức (số hoặc chữ) nối với nhau bằng dấu > (lớn hơn), hoặc dấu < (nhỏ hơn), hoặc dấu ≥ (lớn...
  • Bất định

    Tính từ không nhất định, không chắc chắn khắc phục rủi ro, hạn chế độ bất định trong kinh doanh (trạng thái tâm lí,...
  • Bất đồ

    Phụ từ (sự việc xảy đến) thình lình, không liệu trước được trời đang nắng, bất đồ lại đổ mưa Đồng nghĩa :...
  • Bất đồng

    Tính từ (ngôn ngữ hoặc tư tưởng) khác nhau ý kiến bất đồng bất đồng về quan điểm Đồng nghĩa : dị đồng Trái nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top