Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bấy

Mục lục

Tính từ

còn quá non, quá yếu
tre bấy
cua bấy
mềm nhũn đến mức động đến thì nát ra, rã ra
quả chuối chín bấy
nát bấy như tương

Đại từ

từ dùng để chỉ số lượng hoặc khoảng thời gian đã nói đến
"Biết nhau từ bấy đến giờ, Đã cho bướm đậu thì chừa sâu ra." (Cdao)
(Từ cũ, Văn chương) từ dùng để chỉ mức độ nhiều như đã biết
"Khóc than chi xiết sự tình, Khéo vô duyên bấy là mình với ta." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Bấy chầy

    (từ cũ, văn chương) bao lâu nay, "bấy chầy dãi nguyệt, dầu hoa, mười phần xuân có gầy ba bốn phần." (tkiều)
  • Bấy chừ

    (từ cũ, hoặc ph) bấy giờ, bấy chừ là năm 1945
  • Bấy giờ

    khoảng thời gian được xác định, được nói đến, trong quá khứ hoặc trong tương lai; khi ấy, lúc đó, bấy giờ các con...
  • Bấy nhiêu

    số lượng đã nói đến; ngần ấy, "ai ơi đừng bỏ ruộng hoang, bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu." (cdao)
  • Bầm

    Danh từ: (phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng miền bắc), Tính...
  • Bần

    Danh từ: cây to mọc ở vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô ngược lên khỏi mặt bùn.,...
  • Bần sĩ

    Danh từ: (từ cũ) người học trò nghèo thời phong kiến., Đồng nghĩa : hàn nho, hàn sĩ
  • Bần thần

    Tính từ: kém vẻ linh hoạt vì mệt mỏi hoặc vì đang có điều băn khoăn, lo nghĩ, nét mặt bần...
  • Bần tăng

    Danh từ: (từ cũ) từ nhà sư dùng để tự xưng một cách khiêm tốn.
  • Bần đạo

    Danh từ: (từ cũ) từ hoà thượng dùng để tự xưng một cách khiêm tốn.
  • Bầu

    Danh từ: cây leo bằng tua cuốn, lá mềm rộng và có lông mịn, quả tròn, dài, có loại thắt eo...
  • Bầu bạn

    Danh từ: bạn (nói khái quát), Động từ: (Ít dùng) kết bạn, làm...
  • Bầu bậu

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem bàu bạu
  • Bầy

    Danh từ: đám đông động vật cùng loài sống với nhau hoặc tạm thời tập hợp tại một chỗ,...
  • Bầy nhầy

    Tính từ: nhơn nhớt và dinh dính, gây cảm giác kinh tởm, (thịt) mềm nhão và bùng nhùng, thường...
  • Bẩm

    Động từ: (từ cũ) thưa, trình, bẩm ngài, có việc phải bẩm quan
  • Bẩn

    Tính từ: có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố, (khẩu ngữ) xấu xa, tồi tệ...
  • Bẩy

    Danh từ: rầm nghiêng vươn ra khỏi hàng cột ngoài để đỡ mái hiên trong vì kèo., Danh...
  • Bẫm

    Tính từ: (khẩu ngữ) khoẻ, (thông tục) dễ có được món lợi lớn, cho trâu ăn bẫm, bẫm sức,...
  • Bẫy

    Danh từ: dụng cụ thô sơ để lừa bắt, giết loài vật hoặc kẻ địch, cái bố trí sẵn để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top