Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bần thần

Tính từ

kém vẻ linh hoạt vì mệt mỏi hoặc vì đang có điều băn khoăn, lo nghĩ
nét mặt bần thần
bần thần cả người
Đồng nghĩa: lần thần

Xem thêm các từ khác

  • Bần tăng

    Danh từ: (từ cũ) từ nhà sư dùng để tự xưng một cách khiêm tốn.
  • Bần đạo

    Danh từ: (từ cũ) từ hoà thượng dùng để tự xưng một cách khiêm tốn.
  • Bầu

    Danh từ: cây leo bằng tua cuốn, lá mềm rộng và có lông mịn, quả tròn, dài, có loại thắt eo...
  • Bầu bạn

    Danh từ: bạn (nói khái quát), Động từ: (Ít dùng) kết bạn, làm...
  • Bầu bậu

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem bàu bạu
  • Bầy

    Danh từ: đám đông động vật cùng loài sống với nhau hoặc tạm thời tập hợp tại một chỗ,...
  • Bầy nhầy

    Tính từ: nhơn nhớt và dinh dính, gây cảm giác kinh tởm, (thịt) mềm nhão và bùng nhùng, thường...
  • Bẩm

    Động từ: (từ cũ) thưa, trình, bẩm ngài, có việc phải bẩm quan
  • Bẩn

    Tính từ: có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố, (khẩu ngữ) xấu xa, tồi tệ...
  • Bẩy

    Danh từ: rầm nghiêng vươn ra khỏi hàng cột ngoài để đỡ mái hiên trong vì kèo., Danh...
  • Bẫm

    Tính từ: (khẩu ngữ) khoẻ, (thông tục) dễ có được món lợi lớn, cho trâu ăn bẫm, bẫm sức,...
  • Bẫy

    Danh từ: dụng cụ thô sơ để lừa bắt, giết loài vật hoặc kẻ địch, cái bố trí sẵn để...
  • Bậc

    Danh từ: chỗ đặt chân để bước lên xuống, thứ, hạng xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới,...
  • Bậm

    Động từ: Tính từ: (cây hoặc bộ phận của cây) to bề ngang và...
  • Bận

    Danh từ: (phương ngữ) lần, lượt, Động từ: (phương ngữ) mặc,...
  • Bận bịu

    bận việc (nói khái quát), công việc bận bịu, cả ngày bận bịu với con cái, nhà cửa, trái nghĩa : rảnh rang, rảnh rỗi,...
  • Bận lòng

    Tính từ: phải nghĩ ngợi đến, phải phiền lòng, con hư làm bận lòng cha mẹ, "Đã quyết không...
  • Bập bà bập bềnh

    Động từ: như bập bềnh (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Bập bênh

    Danh từ: đồ chơi của trẻ em gồm một tấm ván đặt trên một cái trục ở giữa, cho trẻ ngồi...
  • Bập bùng

    Tính từ: từ gợi tả ánh lửa cháy không đều, khi bốc cao, khi hạ thấp, (tiếng trống, tiếng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top