- Từ điển Việt - Việt
Bần tiện
Tính từ
không rộng rãi, có những tính toán về tiền nong một cách nhỏ nhen, đáng khinh
- tính bần tiện
- đồ bần tiện! (tiếng mắng chửi)
- Đồng nghĩa: bủn xỉn, keo kiệt
- Trái nghĩa: hào phóng
Xem thêm các từ khác
-
Bầu bán
Động từ bầu (nói khái quát; thường hàm ý mỉa mai hoặc chê bai) bầu bán gì, chỉ là trò dân chủ giả tạo -
Bầu bĩnh
Tính từ bầu, trông đáng yêu (chỉ nói về mặt) đôi má bầu bĩnh em bé có gương mặt bầu bĩnh -
Bầu chọn
Động từ chọn ra theo ý kiến của số đông (nói khái quát) bỏ phiếu bầu chọn chủ tịch được bầu chọn là cầu thủ... -
Bầu cử
Động từ bầu cơ quan đại biểu, người đại diện (nói khái quát) bầu cử quốc hội bầu cử tổng thống quyền bầu cử... -
Bầu dục
Danh từ thận của một số thú nuôi để ăn thịt bầu dục lợn cháo bầu dục (cháo nấu với bầu dục) (Khẩu ngữ) hình... -
Bầu eo
Danh từ xem bầu nậm -
Bầu giác
Danh từ dụng cụ dùng để giác, có hình chén, thắt miệng. -
Bầu không khí
Danh từ tinh thần chung bao trùm trong một hoàn cảnh nào đó bầu không khí nặng nề sống trong bầu không khí đầm ấm của... -
Bầu ngưng
Danh từ thiết bị làm cho hơi ngưng tụ thành chất lỏng. -
Bầu nậm
Danh từ bầu có quả thắt eo ở giữa, hình cái nậm, khi già vỏ quả hoá gỗ, có thể dùng làm đồ đựng nước. Đồng nghĩa... -
Bầu rượu túi thơ
tả phong thái ung dung, nhàn nhã của nhà thơ thời trước (bên mình luôn có bầu đựng rượu và túi đựng thơ) \"Thảnh thơi... -
Bầu sao
Danh từ bầu quả to, da xanh lục, lốm đốm trắng. -
Bầu sô
Danh từ (Khẩu ngữ) người tự đứng ra tổ chức các buổi biểu diễn nghệ thuật. -
Bầu trời
Danh từ khoảng không gian ta nhìn thấy được, như một hình vòm úp trên mặt đất mây đen phủ kín bầu trời bầu trời đầy... -
Bầu đoàn
Danh từ đoàn đông người đi theo một người nào đó; đoàn tuỳ tùng (thường hàm ý coi thường) \"Cách non bóng đã hầu tà,... -
Bầu đoàn thê tử
(Khẩu ngữ) đoàn đông người trong gia đình (gồm cả vợ con, v.v.) đi đâu cũng kéo cả bầu đoàn thê tử Đồng nghĩa : bầu... -
Bầu đàn thê tử
xem bầu đoàn thê tử -
Bầy hầy
Tính từ (Phương ngữ) bẩn thỉu và luộm thuộm nhà cửa bầy hầy quần áo bầy hầy -
Bầy trẻ
Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bọn trẻ trong nhà (cha mẹ dùng để gọi con cái một cách thân mật) bầy trẻ nhà tôi má... -
Bầy tôi
Danh từ (Từ cũ) xem bề tôi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.