- Từ điển Việt - Việt
Bầy nhầy
Mục lục |
Tính từ
nhơn nhớt và dinh dính, gây cảm giác kinh tởm
- đờm dãi bầy nhầy
- một bãi bầy nhầy cà chua nát bét
(thịt) mềm nhão và bùng nhùng, thường rất dai, khó làm cho đứt
- miếng thịt bụng bầy nhầy
- Đồng nghĩa: bèo nhèo, lèo nhèo
(Khẩu ngữ) nhùng nhằng, không dứt khoát
- ăn nói bầy nhầy
- "Đem tiền mua lấy cái say, Hơi men dở giọng bầy nhầy bên tai." (Cdao)
Xem thêm các từ khác
-
Bẩm
Động từ: (từ cũ) thưa, trình, bẩm ngài, có việc phải bẩm quan -
Bẩn
Tính từ: có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố, (khẩu ngữ) xấu xa, tồi tệ... -
Bẩy
Danh từ: rầm nghiêng vươn ra khỏi hàng cột ngoài để đỡ mái hiên trong vì kèo., Danh... -
Bẫm
Tính từ: (khẩu ngữ) khoẻ, (thông tục) dễ có được món lợi lớn, cho trâu ăn bẫm, bẫm sức,... -
Bẫy
Danh từ: dụng cụ thô sơ để lừa bắt, giết loài vật hoặc kẻ địch, cái bố trí sẵn để... -
Bậc
Danh từ: chỗ đặt chân để bước lên xuống, thứ, hạng xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới,... -
Bậm
Động từ: Tính từ: (cây hoặc bộ phận của cây) to bề ngang và... -
Bận
Danh từ: (phương ngữ) lần, lượt, Động từ: (phương ngữ) mặc,... -
Bận bịu
bận việc (nói khái quát), công việc bận bịu, cả ngày bận bịu với con cái, nhà cửa, trái nghĩa : rảnh rang, rảnh rỗi,... -
Bận lòng
Tính từ: phải nghĩ ngợi đến, phải phiền lòng, con hư làm bận lòng cha mẹ, "Đã quyết không... -
Bập bà bập bềnh
Động từ: như bập bềnh (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn). -
Bập bênh
Danh từ: đồ chơi của trẻ em gồm một tấm ván đặt trên một cái trục ở giữa, cho trẻ ngồi... -
Bập bùng
Tính từ: từ gợi tả ánh lửa cháy không đều, khi bốc cao, khi hạ thấp, (tiếng trống, tiếng... -
Bập bềnh
Động từ: từ gợi tả dáng chuyển động lên xuống, nhấp nhô theo làn sóng, thuyền bập bềnh... -
Bập bỗng
Tính từ: (Ít dùng) khi lên, khi xuống, thay đổi thất thường, mùa màng bập bỗng -
Bật
Động từ: làm nẩy mạnh (dây căng hoặc dây co dãn được), nẩy lên hoặc văng mạnh ra (do chịu... -
Bậu
Động từ: đậu vào, bám vào, (phương ngữ) từ người con trai dùng để gọi vợ hay người yêu,... -
Bậy
Tính từ: sai trái, càn rỡ, không kể gì lề lối, khuôn phép, nói bậy, vẽ bậy lên tường, ỷ... -
Bắc
Động từ: gieo (mạ), Danh từ: một trong bốn phương chính, khi nhìn... -
Bắc Đẩu
Danh từ: sao bắc Đẩu (nói tắt).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.