Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bận

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) lần, lượt
hết bận này đến bận khác
bận sau đừng làm vậy!
quá tam ba bận

Động từ

(Phương ngữ) mặc
bận đồ tây

Tính từ

ở trạng thái đang phải làm việc gì đó nên không thể làm việc nào khác
đang bận học
bận việc đồng áng
bận tối mắt tối mũi
Trái nghĩa: rảnh, rảnh rang, rảnh rỗi, rỗi, rỗi rãi
(Khẩu ngữ) (sự việc) có liên quan và làm cho phải lo nghĩ đến
chuyện người ta bận gì đến mình?

Xem thêm các từ khác

  • Bận bịu

    bận việc (nói khái quát), công việc bận bịu, cả ngày bận bịu với con cái, nhà cửa, trái nghĩa : rảnh rang, rảnh rỗi,...
  • Bận lòng

    Tính từ: phải nghĩ ngợi đến, phải phiền lòng, con hư làm bận lòng cha mẹ, "Đã quyết không...
  • Bập bà bập bềnh

    Động từ: như bập bềnh (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Bập bênh

    Danh từ: đồ chơi của trẻ em gồm một tấm ván đặt trên một cái trục ở giữa, cho trẻ ngồi...
  • Bập bùng

    Tính từ: từ gợi tả ánh lửa cháy không đều, khi bốc cao, khi hạ thấp, (tiếng trống, tiếng...
  • Bập bềnh

    Động từ: từ gợi tả dáng chuyển động lên xuống, nhấp nhô theo làn sóng, thuyền bập bềnh...
  • Bập bỗng

    Tính từ: (Ít dùng) khi lên, khi xuống, thay đổi thất thường, mùa màng bập bỗng
  • Bật

    Động từ: làm nẩy mạnh (dây căng hoặc dây co dãn được), nẩy lên hoặc văng mạnh ra (do chịu...
  • Bậu

    Động từ: đậu vào, bám vào, (phương ngữ) từ người con trai dùng để gọi vợ hay người yêu,...
  • Bậy

    Tính từ: sai trái, càn rỡ, không kể gì lề lối, khuôn phép, nói bậy, vẽ bậy lên tường, ỷ...
  • Bắc

    Động từ: gieo (mạ), Danh từ: một trong bốn phương chính, khi nhìn...
  • Bắc Đẩu

    Danh từ: sao bắc Đẩu (nói tắt).
  • Bắn

    Động từ: phóng tên, đạn, v.v. bằng lực đẩy của khí giới (như cung, súng, v.v.), làm chuyển...
  • Bắn chác

    Động từ: (khẩu ngữ) bắn (nói khái quát; hàm ý coi thường), súng ống thế này thì bắn chác...
  • Bắn tẩy

    Động từ: nổ mìn phá những tảng khoáng sản nhô ra, làm cho tầng lò có kích thước đúng yêu...
  • Bắng nhắng

    Động từ: cố làm rối rít, ồn ào để tỏ vẻ ta đây quan trọng hoặc tài giỏi, tính hay bắng...
  • Bắp

    Danh từ: vật có hình thuôn ở một hay hai đầu, phần giữa tròn và phình ra, bắp thịt (nói tắt),...
  • Bắt

    Động từ: nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do, tiếp nhận, thu lấy cái từ...
  • Bắt bớ

    Động từ: bắt giữ người (nói khái quát; thường hàm ý không đồng tình), bắt bớ người vô...
  • Bắt chợt

    Động từ: thấy được, bắt gặp được một cách bất thình lình (điều người ta không muốn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top