Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bập

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) bẹ
bập dừa
bập chuối

Động từ

bổ hoặc chém mạnh cho ngập sâu
lưỡi cuốc bập mạnh xuống đất
chém bập một nhát vào thân chuối
kẹp lấy, ngậm lấy một cách rất nhanh
chiếc còng số 8 bập vào cổ tay tên cướp
(Khẩu ngữ) dính sâu, mắc sâu vào một cách nhanh chóng (thường là chuyện không hay)
bập vào cờ bạc, rượu chè
Đồng nghĩa: sa

Động từ

bặm môi lại và hít mạnh vào để lấy hơi thuốc khi hút thuốc
bập một hơi thuốc dài

Xem thêm các từ khác

  • Bập bung

    Tính từ (tiếng trống con) trầm và hơi căng, lúc cao lúc thấp, đều đều và liên tục.
  • Bập bà bập bõm

    Phụ từ như bập bõm (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Bập bà bập bùng

    Tính từ như bập bùng (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Bập bõm

    Phụ từ (nhớ, nghe, biết) một cách không chắc chắn và không đầy đủ, chỗ được chỗ không nghe bập bõm biết bập bõm...
  • Bập bẹ

    Động từ nói hoặc đọc một cách khó khăn và chưa rõ ràng, thường vì mới học nói, mới biết một ít trẻ bập bẹ tập...
  • Bập bồng

    Động từ (Ít dùng) như bập bềnh thuyền bập bồng trên mặt biển
  • Bật lò xo

    (Khẩu ngữ) phản ứng tức thì và mạnh mẽ (thường vì tự ái).
  • Bật lửa

    Danh từ dụng cụ nhỏ, có bộ phận làm bật ra lửa để lấy lửa.
  • Bật mí

    Động từ (bí mật nói lái) (Khẩu ngữ) gợi ý hoặc nói lộ ra điều bí mật bật mí bí quyết thành công bật mí đời tư...
  • Bật tường

    Động từ (lối đá đang trong thế tiến công của môn bóng đá) phối hợp những đường chuyền ngắn, nhanh và trực tiếp...
  • Bật đèn xanh

    (Khẩu ngữ) ngầm ra hiệu cho phép làm một việc gì đó (thường là sai trái) thủ trưởng bật đèn xanh cho nhân viên nhận...
  • Bậu cửa

    Danh từ thành dưới của khung cửa.
  • Bậu xậu

    Danh từ bọn tay chân theo sau để nhằm kiếm chút lợi (hàm ý coi khinh) một lũ bậu xậu theo sau kiếm chác
  • Bậy bạ

    Tính từ bậy (nói khái quát) ăn uống bậy bạ làm trò bậy bạ viết bậy viết bạ lên tường
  • Bắc Cực

    Danh từ cực phía bắc của Trái Đất khí hậu miền Bắc Cực gấu Bắc Cực
  • Bắc bán cầu

    Danh từ nửa phía bắc của Trái Đất, từ xích đạo đến Bắc Cực.
  • Bắc bậc

    Tính từ có thái độ tỏ ra ta đây hơn người \"Em đừng bắc bậc thấp cao, Bèo sông khó kiếm bèo ao khó gì.\" (Cdao)
  • Bắc bậc kiêu kì

    lên mặt làm cao, tự cho mình là tốt đẹp, giỏi giang hơn người. Đồng nghĩa : bắc bậc làm cao
  • Bắc bậc kiêu kỳ

    xem bắc bậc kiêu kì
  • Bắc bậc làm cao

    như bắc bậc kiêu kì .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top