- Từ điển Việt - Việt
Bắc
Mục lục |
Động từ
gieo (mạ)
- bắc mạ
Danh từ
một trong bốn phương chính, khi nhìn hướng đó thì thấy mặt trời mọc ở phía tay phải
- nhà hướng bắc
- gió bắc
- "Tìm em như thể tìm chim, Chim ăn bể bắc đi tìm bể đông." (Cdao)
(viết hoa) miền phía bắc của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía nam (miền Nam)
- nói giọng Bắc
- vào Nam ra Bắc
Động từ
đặt, gác (một vật gì) qua một khoảng cách hay để vượt qua một khoảng cách (làm cho không còn ngăn cách nữa)
- bắc cầu
- "Chiếu mây ta chẳng thèm ngồi, Ta bắc ghế đẩu ta ngồi cho cao." (Cdao)
đặt vào vị trí để sử dụng
- bắc nồi lên bếp
- bắc ống nhòm
- bắc loa tay mà gọi
Xem thêm các từ khác
-
Bắc Đẩu
Danh từ: sao bắc Đẩu (nói tắt). -
Bắn
Động từ: phóng tên, đạn, v.v. bằng lực đẩy của khí giới (như cung, súng, v.v.), làm chuyển... -
Bắn chác
Động từ: (khẩu ngữ) bắn (nói khái quát; hàm ý coi thường), súng ống thế này thì bắn chác... -
Bắn tẩy
Động từ: nổ mìn phá những tảng khoáng sản nhô ra, làm cho tầng lò có kích thước đúng yêu... -
Bắng nhắng
Động từ: cố làm rối rít, ồn ào để tỏ vẻ ta đây quan trọng hoặc tài giỏi, tính hay bắng... -
Bắp
Danh từ: vật có hình thuôn ở một hay hai đầu, phần giữa tròn và phình ra, bắp thịt (nói tắt),... -
Bắt
Động từ: nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do, tiếp nhận, thu lấy cái từ... -
Bắt bớ
Động từ: bắt giữ người (nói khái quát; thường hàm ý không đồng tình), bắt bớ người vô... -
Bắt chợt
Động từ: thấy được, bắt gặp được một cách bất thình lình (điều người ta không muốn... -
Bắt thường
Động từ: (phương ngữ) bắt đền. -
Bắt ấn
Động từ: (Ít dùng), xem bắt quyết -
Bằm
Động từ: (phương ngữ), xem vằm -
Bằn bặt
Tính từ: như bặt (nhưng ý mức độ nhiều hơn), đi bằn bặt mấy năm trời -
Bằng
Danh từ: thứ chim lớn bay rất cao và xa, theo truyền thuyết; thường dùng trong văn học cổ để... -
Bằng lăng
Danh từ: cây to, tán dày, lá hình bầu dục, hoa màu tím hồng mọc thành cụm ở đầu cành, nở... -
Bằng lặng
Tính từ: (Ít dùng) như phẳng lặng, mặt nước bằng lặng, cuộc đời bằng lặng -
Bẳn
Động từ: bực tức một cách vô lí, vô lối, đã không chịu nhận lỗi lại còn phát bẳn, Đồng... -
Bẳn tính
Tính từ: có tính hay cáu gắt, mệt mỏi đâm ra bẳn tính -
Bẵng
Tính từ: im bặt, vắng bặt, hoàn toàn không có tin tức, động tĩnh gì, ở tình trạng hoàn toàn... -
Bặm
Động từ: ngậm chặt môi lại do phải gắng hết sức ra để làm việc gì, bặm miệng lại, bặm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.