- Từ điển Việt - Việt
Bắn
Động từ
phóng tên, đạn, v.v. bằng lực đẩy của khí giới (như cung, súng, v.v.)
- nhanh như tên bắn
- bắn một phát súng
- bắn pháo hoa
làm chuyển dời vật nặng bằng cách bẩy mạnh lên
- dùng đòn bẩy bắn cột nhà
- bắn tảng đá sang một bên
bật mạnh ra do phải chịu một tác động mạnh và đột ngột
- nước bắn tung toé
- giật bắn người lên
- lấy chân hất bắn hòn sỏi ra xa
- Đồng nghĩa: văng
(Khẩu ngữ) chuyển (món nợ, khoản tiền, v.v.) sang phần của người khác, nơi khác
- bắn nợ sang người khác
- bắn một khoản chi sang tháng sau
đưa tin cho ai đó một cách kín đáo
- bắn tin cho nhau
(Khẩu ngữ) hút thuốc (thường là thuốc lào, thuốc phiện)
- bắn một bi thuốc phiện
- bắn một mồi thuốc lào rõ kêu
Xem thêm các từ khác
-
Bắn chác
Động từ: (khẩu ngữ) bắn (nói khái quát; hàm ý coi thường), súng ống thế này thì bắn chác... -
Bắn tẩy
Động từ: nổ mìn phá những tảng khoáng sản nhô ra, làm cho tầng lò có kích thước đúng yêu... -
Bắng nhắng
Động từ: cố làm rối rít, ồn ào để tỏ vẻ ta đây quan trọng hoặc tài giỏi, tính hay bắng... -
Bắp
Danh từ: vật có hình thuôn ở một hay hai đầu, phần giữa tròn và phình ra, bắp thịt (nói tắt),... -
Bắt
Động từ: nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do, tiếp nhận, thu lấy cái từ... -
Bắt bớ
Động từ: bắt giữ người (nói khái quát; thường hàm ý không đồng tình), bắt bớ người vô... -
Bắt chợt
Động từ: thấy được, bắt gặp được một cách bất thình lình (điều người ta không muốn... -
Bắt thường
Động từ: (phương ngữ) bắt đền. -
Bắt ấn
Động từ: (Ít dùng), xem bắt quyết -
Bằm
Động từ: (phương ngữ), xem vằm -
Bằn bặt
Tính từ: như bặt (nhưng ý mức độ nhiều hơn), đi bằn bặt mấy năm trời -
Bằng
Danh từ: thứ chim lớn bay rất cao và xa, theo truyền thuyết; thường dùng trong văn học cổ để... -
Bằng lăng
Danh từ: cây to, tán dày, lá hình bầu dục, hoa màu tím hồng mọc thành cụm ở đầu cành, nở... -
Bằng lặng
Tính từ: (Ít dùng) như phẳng lặng, mặt nước bằng lặng, cuộc đời bằng lặng -
Bẳn
Động từ: bực tức một cách vô lí, vô lối, đã không chịu nhận lỗi lại còn phát bẳn, Đồng... -
Bẳn tính
Tính từ: có tính hay cáu gắt, mệt mỏi đâm ra bẳn tính -
Bẵng
Tính từ: im bặt, vắng bặt, hoàn toàn không có tin tức, động tĩnh gì, ở tình trạng hoàn toàn... -
Bặm
Động từ: ngậm chặt môi lại do phải gắng hết sức ra để làm việc gì, bặm miệng lại, bặm... -
Bặm trợn
Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) có vẻ dữ tợn, hung hăng, thường biểu lộ ra mặt như bặm... -
Bặng nhặng
Động từ: (Ít dùng) như bắng nhắng .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.