Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bắp

Mục lục

Danh từ

vật có hình thuôn ở một hay hai đầu, phần giữa tròn và phình ra
bắp ngô
bắp chuối
bắp cày bằng gỗ
bắp thịt (nói tắt)
cánh tay nổi bắp
thịt bắp

Danh từ

(Phương ngữ) ngô
chè bắp

Xem thêm các từ khác

  • Bắt

    Động từ: nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do, tiếp nhận, thu lấy cái từ...
  • Bắt bớ

    Động từ: bắt giữ người (nói khái quát; thường hàm ý không đồng tình), bắt bớ người vô...
  • Bắt chợt

    Động từ: thấy được, bắt gặp được một cách bất thình lình (điều người ta không muốn...
  • Bắt thường

    Động từ: (phương ngữ) bắt đền.
  • Bắt ấn

    Động từ: (Ít dùng), xem bắt quyết
  • Bằm

    Động từ: (phương ngữ), xem vằm
  • Bằn bặt

    Tính từ: như bặt (nhưng ý mức độ nhiều hơn), đi bằn bặt mấy năm trời
  • Bằng

    Danh từ: thứ chim lớn bay rất cao và xa, theo truyền thuyết; thường dùng trong văn học cổ để...
  • Bằng lăng

    Danh từ: cây to, tán dày, lá hình bầu dục, hoa màu tím hồng mọc thành cụm ở đầu cành, nở...
  • Bằng lặng

    Tính từ: (Ít dùng) như phẳng lặng, mặt nước bằng lặng, cuộc đời bằng lặng
  • Bẳn

    Động từ: bực tức một cách vô lí, vô lối, đã không chịu nhận lỗi lại còn phát bẳn, Đồng...
  • Bẳn tính

    Tính từ: có tính hay cáu gắt, mệt mỏi đâm ra bẳn tính
  • Bẵng

    Tính từ: im bặt, vắng bặt, hoàn toàn không có tin tức, động tĩnh gì, ở tình trạng hoàn toàn...
  • Bặm

    Động từ: ngậm chặt môi lại do phải gắng hết sức ra để làm việc gì, bặm miệng lại, bặm...
  • Bặm trợn

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) có vẻ dữ tợn, hung hăng, thường biểu lộ ra mặt như bặm...
  • Bặng nhặng

    Động từ: (Ít dùng) như bắng nhắng .
  • Bặt

    Tính từ: không để lại dư âm hay tin tức gì, bặt tin nhau, vắng bặt bóng người, "tiếng côn...
  • Bặt thiệp

    Tính từ: lịch sự, khéo léo, thông thạo trong cách giao thiệp, một con người bặt thiệp, Đồng...
  • Bẹ

    Danh từ: bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây, thường ôm lấy thân cây,
  • Bẹn

    Danh từ: chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới, quần xắn đến tận bẹn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top