Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bắt

Mục lục

Động từ

nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do
bắt kẻ gian
bắt sâu cho lá
mèo bắt chuột
thả con săn sắt, bắt con cá rô (tng)
tiếp nhận, thu lấy cái từ nơi khác đến
bắt gọn quả bóng trong tay
bắt được của rơi
bắt sóng đài truyền hình
bám chặt hoặc để cho bám chặt lấy và tác động trực tiếp vào
da bắt nắng
vải ít bắt bụi
lửa bắt vào mái tranh
phát hiện, chỉ ra sai phạm và làm cho phải chịu trách nhiệm
bắt lỗi việt vị
bắt được quả tang
khiến phải làm việc gì, không cho phép làm khác đi
bắt phải làm
điều đó bắt anh ta phải suy nghĩ
"Bắt phong trần, phải phong trần, Cho thanh cao, mới được phần thanh cao." (TKiều)
Đồng nghĩa: buộc, ép
làm cho gắn, cho khớp vào nhau để giữ chặt
bắt đinh ốc
các thanh xà được bắt chặt với nhau bằng bu lông
nối thêm vào một hệ thống đã có sẵn
bắt liên lạc
bắt điện vào nhà
bắt vòi nước

Xem thêm các từ khác

  • Bắt bớ

    Động từ: bắt giữ người (nói khái quát; thường hàm ý không đồng tình), bắt bớ người vô...
  • Bắt chợt

    Động từ: thấy được, bắt gặp được một cách bất thình lình (điều người ta không muốn...
  • Bắt thường

    Động từ: (phương ngữ) bắt đền.
  • Bắt ấn

    Động từ: (Ít dùng), xem bắt quyết
  • Bằm

    Động từ: (phương ngữ), xem vằm
  • Bằn bặt

    Tính từ: như bặt (nhưng ý mức độ nhiều hơn), đi bằn bặt mấy năm trời
  • Bằng

    Danh từ: thứ chim lớn bay rất cao và xa, theo truyền thuyết; thường dùng trong văn học cổ để...
  • Bằng lăng

    Danh từ: cây to, tán dày, lá hình bầu dục, hoa màu tím hồng mọc thành cụm ở đầu cành, nở...
  • Bằng lặng

    Tính từ: (Ít dùng) như phẳng lặng, mặt nước bằng lặng, cuộc đời bằng lặng
  • Bẳn

    Động từ: bực tức một cách vô lí, vô lối, đã không chịu nhận lỗi lại còn phát bẳn, Đồng...
  • Bẳn tính

    Tính từ: có tính hay cáu gắt, mệt mỏi đâm ra bẳn tính
  • Bẵng

    Tính từ: im bặt, vắng bặt, hoàn toàn không có tin tức, động tĩnh gì, ở tình trạng hoàn toàn...
  • Bặm

    Động từ: ngậm chặt môi lại do phải gắng hết sức ra để làm việc gì, bặm miệng lại, bặm...
  • Bặm trợn

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) có vẻ dữ tợn, hung hăng, thường biểu lộ ra mặt như bặm...
  • Bặng nhặng

    Động từ: (Ít dùng) như bắng nhắng .
  • Bặt

    Tính từ: không để lại dư âm hay tin tức gì, bặt tin nhau, vắng bặt bóng người, "tiếng côn...
  • Bặt thiệp

    Tính từ: lịch sự, khéo léo, thông thạo trong cách giao thiệp, một con người bặt thiệp, Đồng...
  • Bẹ

    Danh từ: bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây, thường ôm lấy thân cây,
  • Bẹn

    Danh từ: chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới, quần xắn đến tận bẹn
  • Bẹo

    Động từ: (phương ngữ) véo, bẹo má, bẹo một cái rõ đau
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top