Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bẵng

Tính từ

im bặt, vắng bặt, hoàn toàn không có tin tức, động tĩnh gì
bẵng tin
bẵng đi một thời gian không gặp
ở tình trạng hoàn toàn không nghĩ đến, không để ý gì đến nữa
quên bẵng
cây đàn bị bỏ bẵng, không ai động tới

Xem thêm các từ khác

  • Bặm

    Động từ: ngậm chặt môi lại do phải gắng hết sức ra để làm việc gì, bặm miệng lại, bặm...
  • Bặm trợn

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) có vẻ dữ tợn, hung hăng, thường biểu lộ ra mặt như bặm...
  • Bặng nhặng

    Động từ: (Ít dùng) như bắng nhắng .
  • Bặt

    Tính từ: không để lại dư âm hay tin tức gì, bặt tin nhau, vắng bặt bóng người, "tiếng côn...
  • Bặt thiệp

    Tính từ: lịch sự, khéo léo, thông thạo trong cách giao thiệp, một con người bặt thiệp, Đồng...
  • Bẹ

    Danh từ: bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây, thường ôm lấy thân cây,
  • Bẹn

    Danh từ: chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới, quần xắn đến tận bẹn
  • Bẹo

    Động từ: (phương ngữ) véo, bẹo má, bẹo một cái rõ đau
  • Bẹt

    Tính từ: (hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống, Tính...
  • Bẻ

    Động từ: gập lại làm cho gãy, gập lại làm cho đổi sang hướng khác, nói vặn lại để bác...
  • Bẽ

    Tính từ: (khẩu ngữ) thẹn, ngượng, vì cảm thấy bị người ta cười chê, "trinh hơi bẽ, hai...
  • Bế

    Động từ: mang người, động vật bằng cách dùng tay đỡ và giữ cho sát vào người, bế em, bế...
  • Bế bồng

    Động từ: như bồng bế .
  • Bến

    Danh từ: chỗ bờ sông, thường có bậc lên xuống, để tắm giặt, lấy nước, nơi quy định cho...
  • Bếp

    Danh từ: dụng cụ để đun nấu, gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn, Danh...
  • Bết

    Động từ: dính sát vào, dính thành lớp, Tính từ: (phương ngữ, khẩu...
  • Bề

    Danh từ: khoảng cách giữa hai cạnh, hai mặt hoặc hai đầu đối nhau của một hình, một vật,...
  • Bề bề

    Tính từ: nhiều lắm, cái nọ tiếp liền cái kia, công việc bề bề, ruộng bề bề không bằng...
  • Bề mặt

    Danh từ: phần giới hạn của một hình hoặc mặt ngoài tạo nên giới hạn của một vật, bề...
  • Bền

    Tính từ: có khả năng giữ nguyên trạng thái được lâu, dùng được lâu, có thể giữ nguyên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top