Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bặm trợn

Tính từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) có vẻ dữ tợn, hung hăng, thường biểu lộ ra mặt như bặm miệng, trợn mắt, v.v.
"Trương Rỗ rất xấc láo, bặm trợn, gặp chuyện gì trái ý là gã hầm hè đe nẹt (...)" (NgKiên; 15)
Đồng nghĩa: bậm trợn

Xem thêm các từ khác

  • Bặng nhặng

    Động từ: (Ít dùng) như bắng nhắng .
  • Bặt

    Tính từ: không để lại dư âm hay tin tức gì, bặt tin nhau, vắng bặt bóng người, "tiếng côn...
  • Bặt thiệp

    Tính từ: lịch sự, khéo léo, thông thạo trong cách giao thiệp, một con người bặt thiệp, Đồng...
  • Bẹ

    Danh từ: bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây, thường ôm lấy thân cây,
  • Bẹn

    Danh từ: chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới, quần xắn đến tận bẹn
  • Bẹo

    Động từ: (phương ngữ) véo, bẹo má, bẹo một cái rõ đau
  • Bẹt

    Tính từ: (hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống, Tính...
  • Bẻ

    Động từ: gập lại làm cho gãy, gập lại làm cho đổi sang hướng khác, nói vặn lại để bác...
  • Bẽ

    Tính từ: (khẩu ngữ) thẹn, ngượng, vì cảm thấy bị người ta cười chê, "trinh hơi bẽ, hai...
  • Bế

    Động từ: mang người, động vật bằng cách dùng tay đỡ và giữ cho sát vào người, bế em, bế...
  • Bế bồng

    Động từ: như bồng bế .
  • Bến

    Danh từ: chỗ bờ sông, thường có bậc lên xuống, để tắm giặt, lấy nước, nơi quy định cho...
  • Bếp

    Danh từ: dụng cụ để đun nấu, gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn, Danh...
  • Bết

    Động từ: dính sát vào, dính thành lớp, Tính từ: (phương ngữ, khẩu...
  • Bề

    Danh từ: khoảng cách giữa hai cạnh, hai mặt hoặc hai đầu đối nhau của một hình, một vật,...
  • Bề bề

    Tính từ: nhiều lắm, cái nọ tiếp liền cái kia, công việc bề bề, ruộng bề bề không bằng...
  • Bề mặt

    Danh từ: phần giới hạn của một hình hoặc mặt ngoài tạo nên giới hạn của một vật, bề...
  • Bền

    Tính từ: có khả năng giữ nguyên trạng thái được lâu, dùng được lâu, có thể giữ nguyên...
  • Bền bỉ

    Tính từ: có khả năng chịu đựng gian khổ, khó nhọc được lâu dài để theo đuổi mục đích...
  • Bềnh

    Động từ: nổi hẳn lên trên mặt nước, chiếc phao bềnh lên, đám bọt biển bềnh lên trên mặt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top