Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bặt

Tính từ

không để lại dư âm hay tin tức gì
bặt tin nhau
vắng bặt bóng người
"Tiếng côn trùng tỉ tê tận những chỗ mông lung nào, lâu lâu hốt nhiên nín bặt đi một lúc (...)" (ĐGiỏi; 4)
Đồng nghĩa: biệt

Xem thêm các từ khác

  • Bặt thiệp

    Tính từ: lịch sự, khéo léo, thông thạo trong cách giao thiệp, một con người bặt thiệp, Đồng...
  • Bẹ

    Danh từ: bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây, thường ôm lấy thân cây,
  • Bẹn

    Danh từ: chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới, quần xắn đến tận bẹn
  • Bẹo

    Động từ: (phương ngữ) véo, bẹo má, bẹo một cái rõ đau
  • Bẹt

    Tính từ: (hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống, Tính...
  • Bẻ

    Động từ: gập lại làm cho gãy, gập lại làm cho đổi sang hướng khác, nói vặn lại để bác...
  • Bẽ

    Tính từ: (khẩu ngữ) thẹn, ngượng, vì cảm thấy bị người ta cười chê, "trinh hơi bẽ, hai...
  • Bế

    Động từ: mang người, động vật bằng cách dùng tay đỡ và giữ cho sát vào người, bế em, bế...
  • Bế bồng

    Động từ: như bồng bế .
  • Bến

    Danh từ: chỗ bờ sông, thường có bậc lên xuống, để tắm giặt, lấy nước, nơi quy định cho...
  • Bếp

    Danh từ: dụng cụ để đun nấu, gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn, Danh...
  • Bết

    Động từ: dính sát vào, dính thành lớp, Tính từ: (phương ngữ, khẩu...
  • Bề

    Danh từ: khoảng cách giữa hai cạnh, hai mặt hoặc hai đầu đối nhau của một hình, một vật,...
  • Bề bề

    Tính từ: nhiều lắm, cái nọ tiếp liền cái kia, công việc bề bề, ruộng bề bề không bằng...
  • Bề mặt

    Danh từ: phần giới hạn của một hình hoặc mặt ngoài tạo nên giới hạn của một vật, bề...
  • Bền

    Tính từ: có khả năng giữ nguyên trạng thái được lâu, dùng được lâu, có thể giữ nguyên...
  • Bền bỉ

    Tính từ: có khả năng chịu đựng gian khổ, khó nhọc được lâu dài để theo đuổi mục đích...
  • Bềnh

    Động từ: nổi hẳn lên trên mặt nước, chiếc phao bềnh lên, đám bọt biển bềnh lên trên mặt...
  • Bể

    Danh từ: (phương ngữ), Danh từ: vật có thể tích lớn để chứa...
  • Bể bơi

    Danh từ: bể lớn, được xây để chứa nước làm nơi bơi lội.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top