Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bẹt

Mục lục

Tính từ

(hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống
giày mũi bẹt
đập cho bẹt ra
đầu bẹt như đầu cá trê
Đồng nghĩa: dẹp, dẹt

Tính từ

từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật dẹp mình rơi mạnh xuống đất
đám vữa rơi bẹt xuống nền
ném bẹt đồng xu xuống đất

Xem thêm các từ khác

  • Bẻ

    Động từ: gập lại làm cho gãy, gập lại làm cho đổi sang hướng khác, nói vặn lại để bác...
  • Bẽ

    Tính từ: (khẩu ngữ) thẹn, ngượng, vì cảm thấy bị người ta cười chê, "trinh hơi bẽ, hai...
  • Bế

    Động từ: mang người, động vật bằng cách dùng tay đỡ và giữ cho sát vào người, bế em, bế...
  • Bế bồng

    Động từ: như bồng bế .
  • Bến

    Danh từ: chỗ bờ sông, thường có bậc lên xuống, để tắm giặt, lấy nước, nơi quy định cho...
  • Bếp

    Danh từ: dụng cụ để đun nấu, gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn, Danh...
  • Bết

    Động từ: dính sát vào, dính thành lớp, Tính từ: (phương ngữ, khẩu...
  • Bề

    Danh từ: khoảng cách giữa hai cạnh, hai mặt hoặc hai đầu đối nhau của một hình, một vật,...
  • Bề bề

    Tính từ: nhiều lắm, cái nọ tiếp liền cái kia, công việc bề bề, ruộng bề bề không bằng...
  • Bề mặt

    Danh từ: phần giới hạn của một hình hoặc mặt ngoài tạo nên giới hạn của một vật, bề...
  • Bền

    Tính từ: có khả năng giữ nguyên trạng thái được lâu, dùng được lâu, có thể giữ nguyên...
  • Bền bỉ

    Tính từ: có khả năng chịu đựng gian khổ, khó nhọc được lâu dài để theo đuổi mục đích...
  • Bềnh

    Động từ: nổi hẳn lên trên mặt nước, chiếc phao bềnh lên, đám bọt biển bềnh lên trên mặt...
  • Bể

    Danh từ: (phương ngữ), Danh từ: vật có thể tích lớn để chứa...
  • Bể bơi

    Danh từ: bể lớn, được xây để chứa nước làm nơi bơi lội.
  • Bển

    (phương ngữ, khẩu ngữ) bên ấy, qua bển chơi, ở bển
  • Bễ

    Danh từ: dụng cụ có ống để thụt không khí vào lò cho lửa cháy, thở như kéo bễ, ống bễ
  • Bệ

    Danh từ: chỗ được xây, đắp hoặc kê cho cao lên để làm nơi đặt vật gì, Động...
  • Bện

    Động từ: kết nhiều sợi nhỏ làm cho xoắn chặt vào nhau thành sợi to hoặc thành đồ dùng,...
  • Bệnh

    Danh từ: trạng thái cơ thể hoặc bộ phận cơ thể hoạt động không được bình thường, trạng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top