Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bề

Mục lục

Danh từ

khoảng cách giữa hai cạnh, hai mặt hoặc hai đầu đối nhau của một hình, một vật, tạo nên giới hạn của hình hoặc vật ấy
bề cao
bề dài
bề rộng
một đất nước có bề dày lịch sử (b)
Đồng nghĩa: chiều
một trong các phía xung quanh, giới hạn phạm vi của một vật
nhà hình ống, ba bề xây tường kín mít
khía cạnh, phương diện của sự việc
cực khổ trăm bề
dễ bề làm ăn
liệu bề khuyên bảo nhau
"Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc, lại là phần hơn." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Bề bề

    Tính từ: nhiều lắm, cái nọ tiếp liền cái kia, công việc bề bề, ruộng bề bề không bằng...
  • Bề mặt

    Danh từ: phần giới hạn của một hình hoặc mặt ngoài tạo nên giới hạn của một vật, bề...
  • Bền

    Tính từ: có khả năng giữ nguyên trạng thái được lâu, dùng được lâu, có thể giữ nguyên...
  • Bền bỉ

    Tính từ: có khả năng chịu đựng gian khổ, khó nhọc được lâu dài để theo đuổi mục đích...
  • Bềnh

    Động từ: nổi hẳn lên trên mặt nước, chiếc phao bềnh lên, đám bọt biển bềnh lên trên mặt...
  • Bể

    Danh từ: (phương ngữ), Danh từ: vật có thể tích lớn để chứa...
  • Bể bơi

    Danh từ: bể lớn, được xây để chứa nước làm nơi bơi lội.
  • Bển

    (phương ngữ, khẩu ngữ) bên ấy, qua bển chơi, ở bển
  • Bễ

    Danh từ: dụng cụ có ống để thụt không khí vào lò cho lửa cháy, thở như kéo bễ, ống bễ
  • Bệ

    Danh từ: chỗ được xây, đắp hoặc kê cho cao lên để làm nơi đặt vật gì, Động...
  • Bện

    Động từ: kết nhiều sợi nhỏ làm cho xoắn chặt vào nhau thành sợi to hoặc thành đồ dùng,...
  • Bệnh

    Danh từ: trạng thái cơ thể hoặc bộ phận cơ thể hoạt động không được bình thường, trạng...
  • Bệt

    Động từ: (phương ngữ), (ngồi hoặc nằm) sát xuống đất, xuống sàn, không kê lót gì ở dưới,...
  • Bệu

    Tính từ: béo nhưng da thịt nhão, không chắc, trông không khoẻ, béo bệu
  • Bỉ

    Danh từ: lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc mường, lời dựa theo ca dao.
  • Bỉm

    Danh từ: (khẩu ngữ) tã giấy, đóng bỉm cho bé
  • Bị

    Danh từ: đồ đựng thường đan bằng cói, có quai xách, Động từ:...
  • Bị sị

    Tính từ: (vẻ mặt) xịu xuống, lầm lì do có điều không vừa ý, mặt mày bị sị, Đồng nghĩa...
  • Bị thương

    Động từ: (cơ thể) không còn lành lặn, nguyên vẹn, do tác động mạnh từ bên ngoài tới, bị...
  • Bị động

    Tính từ: ở tình thế buộc phải hành động theo sự chi phối của người khác hoặc hoàn cảnh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top